Tiểu mục 4944 là gì?

Tiểu mục nộp thuế giúp người nộp thuế nộp chính xác các khoản thu ngân sách nhà nước. Tiểu mục 4944 là gì?

Tiểu mục nộp thuế giúp người nộp thuế nộp chính xác các khoản thu ngân sách nhà nước. Tiểu mục 4944 là gì?

Tiểu mục 4944 là gì?

Tiểu mục nộp thuế giúp người nộp thuế nộp chính xác các khoản thu ngân sách nhà nước. Tiểu mục 4944 là gì?

[wpcc-script type=”litespeed/javascript”]
Mục lục

    Mã tiểu mục nộp thuế là gì?

    Mục là khái niệm dùng để phân loại các khoản thu ngân sách nhà nước căn cứ vào nội dung – tính chất kinh tế theo các chế độ thu ngân sách và các chính sách của nhà nước.

    Mã tiểu mục là phân loại chi tiết hơn so với Mục, dùng để phân loại chi tiết các khoản thu ngân sách nhà nước theo danh mục các đối tượng quản lý trong Mục. Tiểu mục nộp thuế giúp người nộp thuế nộp chính xác các khoản thu ngân sách nhà nước.

    Vậy mã tiểu mục 49449 là gì?

    Tiểu mục 4944 là gì?

    Sau đây là danh sách tiểu mục chậm nộp thuế:

     Tiểu mục chậm nộp thuế Nội dung các tiểu mục
    4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
    4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
    4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
    4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
    4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
    4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
    4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
    4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
    4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
    4918 Tiền chậm nộp thuế TNDN (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
    4931 Tiền chậm nộp thuế GTGT từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

    Hướng dẫn cách tra cứu mã tiểu mục nộp thuế qua phần mềm HTKK

    Cách 1: Tra cứu theo phụ lục  Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Cách 2: Sử dụng phần mềm HTKK để kiểm tra mã tiểu mục nộp thuế

    Chọn Mã số thuế => Đồng ý

    Ví dụ các bạn muốn xem mã tiểu mục thuế TNCN => Chọn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

    Chọn

    + 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế TNCN (TT92/2015) hoặc

    + 06/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ từ CNV,CK,…(TT92/2015)

    Chọn In  => Xem thông tin cho tiết tại góc trái của tờ khai

    [wpcc-script type=”litespeed/javascript”]

    Tương tự trên, nếu doanh nghiệp muốn tra cứu mã tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt có thể làm theo hướng dẫn trên.

    Trên đây là nội dung bài viết tiểu mục 4944 là gì? của Công ty Đại Lý Thuế Gia Lộc, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

    [wpcc-script type=”litespeed/javascript”]

    Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *