[Tổng hợp] Cập nhật tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về xây dựng
[Tổng hợp] Cập nhật tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về xây dựng
1. Tiêu chuẩn Việt Nam về xây dựng
STT | Tên văn bản | Tình trạng hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ THI CÔNG XÂY DỰNG | ||
1 | TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 5637:1991 Quản lí chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắc cơ bản | Còn hiệu lực |
4 | TCXDVN 266:2002 Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. | Còn hiệu lực |
5 | TCVN 4055:2012 Tổ chức thi công | Còn hiệu lực |
6 | TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và tổ chức thiết kế thi công | Còn hiệu lực |
7 | TCVN 5593:2012 Công tác thi công tòa nhà-Sai số hình học cho phép | Còn hiệu lực |
8 | TCVN 9259-1:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật | Còn hiệu lực |
9 | TCVN 9259-8:2012 Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công | Còn hiệu lực |
10 | TCVN 9261:2012 Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ | Còn hiệu lực |
11 | TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo | Còn hiệu lực |
12 | TCVN 9262-2:2012 (ISO 7976-2:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo | Còn hiệu lực |
13 | TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công | Còn hiệu lực |
14 | TCXDVN 264:2002 Nhà và công trình – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. | Còn hiệu lực |
15 | TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ TRẮC ĐỊA | ||
1 | TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung | Còn hiệu lực |
4 | TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa | Còn hiệu lực |
5 | TCVN 9400:2012 Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa | Còn hiệu lực |
6 | TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ ĐẤT, NỀN, MÓNG, MÓNG CỌC | ||
1 | TCVN 4447:2012 Công tác đất. Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 7201:2015 Khoan hạ cọc bê tông ly tâm – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 9355:2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước | Còn hiệu lực |
4 | TCVN 9361:2012 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
5 | TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
6 | TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
7 | TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
8 | TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu | Còn hiệu lực |
9 | TCVN 10667:2014 Cọc bê tông ly tâm – Khoan hạ cọc – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ BÊ TÔNG, BÊ TÔNG LẮP GHÉP | ||
1 | TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. | Còn hiệu lực |
4 | TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. | Còn hiệu lực |
5 | TCXD 199:1997 Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. | Còn hiệu lực |
6 | TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình | Còn hiệu lực |
7 | TCVN 8163:2009 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren | Còn hiệu lực |
8 | TCVN 5641:2012 Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
9 | TCVN 8828:2011 Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | Còn hiệu lực |
10 | TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | Còn hiệu lực |
11 | TCVN 9335:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy | Còn hiệu lực |
12 | TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết | Còn hiệu lực |
13 | TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
14 | TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
15 | TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì | Còn hiệu lực |
16 | TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | Còn hiệu lực |
17 | TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | Còn hiệu lực |
18 | TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn | Còn hiệu lực |
19 | TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo | Còn hiệu lực |
20 | TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | Còn hiệu lực |
21 | TCVN 9384:2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. | Còn hiệu lực |
22 | TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
23 | TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
24 | TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang | Còn hiệu lực |
25 | TCVN 9489: 2012 Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập | Còn hiệu lực |
26 | TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | Còn hiệu lực |
27 | TCVN 9376:2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép | Còn hiệu lực |
28 | TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận | Còn hiệu lực |
29 | TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ KẾT CẤU THÉP | ||
1 | TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 8790:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
4 | TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công | Còn hiệu lực |
TIÊU CHUẨN VỀ HOÀN THIỆN | ||
1 | TCVN 5674:1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. | Còn hiệu lực |
2 | TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt | Còn hiệu lực |
3 | TCVN 7955:2008 Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
4 | TCVN 8264:2009 Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
5 | TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng | Còn hiệu lực |
6 | TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng | Còn hiệu lực |
7 | TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng | Còn hiệu lực |
8 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | Còn hiệu lực |
2. Quy chuẩn về xây dựng
STT | Tên văn bản | Tình trạng hiệu lực |
1 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2017/BXD Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Còn hiệu lực |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2014/BXD Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng | Còn hiệu lực |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2014/BXD Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng | Còn hiệu lực |
4 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2013/BXD Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | Còn hiệu lực |
5 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2017/BXD Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | Còn hiệu lực |
6 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2011/BXD Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Còn hiệu lực |
7 | Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05:2008/BXD Nhà và công trình công cộng-An toàn sinh mạng và sức khỏe | Còn hiệu lực |
8 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN Thép làm cốt bê tông | Còn hiệu lực |
9 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2021/BXD Nhà chung cư | Còn hiệu lực |
10 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2021/BXD Quy hoạch xây dựng | Còn hiệu lực |
11 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2021/BXD An toàn trong thi công xây dựng | Còn hiệu lực |
12 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2022/BXD Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng | Còn hiệu lực |
13 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng | Còn hiệu lực |
14 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD An toàn cháy cho nhà và công trình | Còn hiệu lực |
15 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Chưa áp dụng |
16 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD Về an toàn cháy cho nhà và công trình | Chưa áp dụng |
LuatVietnam sẽ liên tục cập nhật danh sách quy chuẩn Việt Nam về xây dựng và tiêu chuẩn Việt Nam về xây dựng ngay khi có thay đổi. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp chi tiết.