Mẫu Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Thuế Gia Lộc – Mẫu Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Một số thông tin xin chia sẽ đến bạn, nều cần góp ý xin liên hệ email [email protected]. Xin cảm ơn!

Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận của các bên trong việc thuê lại đất. Các bên có thể sử dụng luôn mẫu hợp đồng dưới đây hoặc sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận với điều kiện không trái luật, đạo đức xã hội.
Mục lục bài viết[Ẩn]
  • 1. Mẫu hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
  • 2. Chỉ được cho thuê lại khi bên cho thuê đồng ý
  • 3. Hợp đồng không bắt buộc công chứng hoặc chứng thực
  • 4. Hồ sơ, thủ tục cho thuê lại quyền sử dụng đất
Mục lục

    1. Mẫu hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

    Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê lại quyền sử dụng đất chuyển giao đất cho bên thuê lại để sử dụng trong một thời hạn nhất định, bên thuê lại quyền sử dụng đất phải sử dụng đất theo đúng mục đích, trả tiền thuê và trả lại đất khi hết thời hạn thuê.

    Tải về
    Sửa/In biểu mẫu

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ………., ngày ….. tháng ….. năm …….

    HỢP ĐỒNG CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

    Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

    Căn cứ nhu cầu của các bên.

    Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại ………………., chúng tôi gồm:

    I. Bên cho thuê lại quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên A)

    * Trường hợp bên cho thuê lại đất là doanh nghiệp

    – Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………..

    – Địa chỉ: ………………………………………………………………………..

    – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………………………

    – Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………….

    – Người đại diện theo pháp luật:………… Chức vụ: ………………

    – Số điện thoại: ……………………………………………………………….

    – Số tài khoản: ………………………….  Tại ngân hàng ……………..

    – Mã số thuế:………………………………………………………………….

    * Trường hợp bên cho thuê lại đất là cá nhân

    – Họ và tên:……………………………………………………………………….

    – Năm sinh:………………………………………………………………………..

    – CMND/CCCD số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp:…………………………………………………………………………………

    – Nơi đăng ký thường trú:……………………………………………………….

    – Điện thoại: ………………………………………………………………………

    II. Bên thuê lại quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên B)

    * Trường hợp bên cho thuê lại đất là doanh nghiệp

    – Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

    – Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

    – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………………………………

    – Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………..

    – Người đại diện theo pháp luật:………… Chức vụ: ………………………..

    – Số điện thoại: ……………………………………………………………………….

    – Số tài khoản: ………………………….  Tại ngân hàng ………………………

    – Mã số thuế:…………………………………………………………………………..

    * Trường hợp bên cho thuê lại đất là cá nhân

    – Họ và tên:………………………………………………………………………………

    – Năm sinh:……………………………………………………………………………….

    – CMND/CCCD số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp:………………………………………………………………………………………….

    – Nơi đăng ký thường trú:……………………………………………………………..

    – Điện thoại: ………………………………………………………………………………..

    (Đối với hộ gia đình thì ghi tên chủ hộ, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đối với cá nhân thì ghi tên cá nhân, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, tài khoản (nếu có); trường hợp bên thuê là vợ và chồng thì ghi thông tin của cả vợ và chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, họ tên và chức vụ người đại diện, số tài khoản…..).

    III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất với các điều, khoản sau đây:

    Điều 1. Thông tin về đất cho thuê lại

    1.1. Quyền sử dụng đất của:……………………………………………………..

    1.2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

    – Diện tích: ……………../…………..m2 (bằng chữ:……………………………. )

    – Thửa đất số: …………………………………………………………………………

    – Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………….

    – Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………

    – Hình thức sử dụng:

    + Sử dụng riêng: …………..  m2

    + Sử dụng chung:……………….. m2

    – Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………..

    – Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………..

    – Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………………….

    – Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ……………………

    1.3. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:

    – Đất đã có hạ tầng kỹ thuật (nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng);

    – Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …….. (nếu có).

    Điều 2. Giá thuê đất

    ……………………………………………………………………………………….

    Điều 3. Thời hạn, phương thức thanh toán

    – Thời hạn thanh toán:…………………………………………………………

    – Phương thức thanh toán: …………………………………………………..

    Điều 4. Mục đích thuê đất

    Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này…………………………………………………………………………….

    Điều 5. Thời hạn thuê đất, thời điểm bàn giao

    5.1. Thời hạn thuê đất

    Thời hạn thuê đất … (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

    5.2. Thời điểm bàn giao đất:………………………………………………..

    Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên A

    6.1. Quyền của bên A

    – Yêu cầu bên B khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Yêu cầu bên B thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu bên B không chấm dứt ngay hành vi vi phạm thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên B trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;

    – Yêu cầu bên B giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng;

    – Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;

    – Các quyền khác (nếu có).

    6.2. Nghĩa vụ của bên A

    – Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;

    – Chuyển giao đất cho bên B đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

    – Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật (do các bên thỏa thuận);

    – Thông báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với đất thuê;

    – Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

    – Các nghĩa vụ khác (nếu có).

    Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B

    7.1. Quyền của bên B

    – Yêu cầu bên A cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được cho thuê;

    – Yêu cầu bên A chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;

    – Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất thuê;

    – Yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;

    – Các quyền khác (nếu có).

    7.2. Nghĩa vụ của bên B

    – Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê;

    – Không được hủy hoại đất;

    – Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh;

    – Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

    – Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

    – Đăng ký việc cho thuê lại quyền sử dụng đất theo quy định;

    – Các nghĩa vụ khác (nếu có).

    Điều 8. Phạt vi phạm hợp đồng

    Khi Hợp đồng này có hiệu lực nếu các bên vi phạm thỏa thuận sẽ bị phạt với số tiền là: ………………………………………………………………

    Điều 9. Chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng

    – Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:…………..

    – Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:………………………………………..

    – Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng:……………………………..

    Điều 10. Giải quyết tranh chấp

    Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì các bên có quyền khởi kiện tại Tòa án theo quy định pháp luật.

    Điều 11. Cam kết của các bên

    Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết sau:

    11.1. Bên A cam kết

    – Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

    – Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

    + Thửa đất không có tranh chấp;

    + Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

    + Còn thời hạn sử dụng, không bị thế chấp.

    – Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    – Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận trong Hợp đồng này.

    11.2. Bên B cam kết

    – Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

    – Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

    – Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    – Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

    Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

    – Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày……………………………..

    – Hợp đồng này được lập thành …… bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản.

                     BÊN A                                                    BÊN B
    (Ký, ghi rõ họ tên)                                   (Ký, ghi rõ họ tên)

    PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

    Nội dung xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:

    – Về giấy tờ sử dụng đất: …………………………………………………………

    – Về hiện trạng thửa đất:

    + Chủ sử dụng đất:…………………………………………………………………..

    + Loại đất:……………………………………………………………………………….

    + Diện tích:………………………………………………………………………………

    + Thuộc tờ bản đồ số:……………………………………………………………….

    + Số thửa đất:…………………………………………………………………………..

    + Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ………………………………

    – Về điều kiện cho thuê quyền sử dụng đất:………………………………….

       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ………………

                                                                 (Ký tên và đóng dấu)

    2. Chỉ được cho thuê lại khi bên cho thuê đồng ý

    Điều 475 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về cho thuê lại tài sản như sau:

    “Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý”.

    Như vậy, bên thuê đất có quyền cho thuê lại quyền sử dụng đất mà mình đã thuê nếu được bên cho thuê đồng ý.

    Ngoài điều kiện trên, căn cứ khoản 1 Điều 45 Luật Đất đai 2024, người sử dụng đất có quyền cho thuê lại quyền sử dụng đất khi có đủ các điều kiện sau:

    – Có Giấy chứng nhận (Sổ đỏ, Sổ hồng).

    – Đất không có tranh chấp hoặc tranh chấp đã được giải quyết bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật;

    –  Quyền sử dụng đất không bị kê biên, áp dụng biện pháp khác để bảo đảm thi hành án theo quy định của pháp luật thi hành án dân sự;

    – Trong thờ hạn sử dụng đất;

    – Quyền sử dụng đất không bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của pháp luật.

    hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đấtMẫu Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất (Ảnh minh họa)

    3. Hợp đồng không bắt buộc công chứng hoặc chứng thực

    Khoản 3 Điều 27 Luật Đất đai năm 2024 quy định việc công chứng, chứng thực hợp đồng khi người sử dụng đất thực hiện các quyền của mình như sau:

    b) Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các bên;

    Theo đó, hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất (chỉ có đất), hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (ngoài đất còn có những tài sản gắn liền với đất) không bắt buộc phải công chứng hoặc chứng thực theo quy định. Nói cách khác, việc chứng thực hoặc công chứng theo yêu cầu của các bên.

    4. Hồ sơ, thủ tục cho thuê lại quyền sử dụng đất

    Điều 29, Điều 37 Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định trình tự, thủ tục cho thuê lại quyền sử dụng đất như sau:

    Bước 1: Nộp hồ sơ

    – Thành phần hồ sơ:

    • Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
    • Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp (Sổ đỏ, Sổ hồng).
    • Văn bản về việc cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.

    – Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

    – Nơi nộp hồ sơ:

    Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

    Bước 2: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cho thuê lại

    Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ và thực hiện công việc sau:

    – Gửi thông tin đến cơ quan thuế xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính phải nộp.

    – Xác nhận nội dung biến động (cho thuê lại) vào Giấy chứng nhận.

    – Chỉnh lý, cập nhật thông tin biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

    Bước 3: Trả kết quả

    Thời gian thực hiện: Theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định 101/2024/NĐ-CP thời gian thực hiện là không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Kết luận: Để hoàn tất việc cho thuê lại đất theo đúng quy định thì trước tiên các bên phải tải mẫu hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất, sau đó phải đăng ký tại cơ quan đăng ký đất đai.

    Nếu bạn đọc có vướng mắc về nội dung trên hãy gọi tới tổng đài 1900.6192 để được giải đáp.

    Dịch vụ kế toán của Lộc Phát rất hân hạnh phục vụ hỗ trợ quý thương nhân về kê khai thuế, báo cáo thuế. Nhận thành lập mới, thay đổi, tạm ngưng, chuyển đổi, giải thể doanh nghiệp công ty và hộ kinh doanh. Ngoài ra đội ngũ IT chúng tôi hỗ trợ thiết kế website, clone web chất lượng cao. ( Trần Thịnh thiết kế website, clone web chất lượng cao)

    Theo Luavietnam

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đội hỗ trợ kê khai thuế, giấy phép và dịch vụ công: 0906.657.659 - Phí hỗ trợ online đăng ký chỉ từ 150 - 300k tùy loại. Liên hệ qua zalo A Vương để hỗ trợ nha!
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Ủng hộ dịch vụ Lộc Phát nha! Cảm ơn các bạn!