4254 là tiểu mục gì?

Khi kê khai và nộp thuế, bên cạnh tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ thì mã tiểu mục nộp thuế phải ghi chính xác. Vậy 4254 là tiểu mục gì?

Khi kê khai và nộp thuế, bên cạnh tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ thì mã tiểu mục nộp thuế phải ghi chính xác. Vậy 4254 là tiểu mục gì?

4254 là tiểu mục gì?

Doanh nghiệp cần xác định rõ các khoản tiền phải nộp như: tiền thuế, tiền phạt nộp thuế chậm,…để có thể ghi được Mã tiểu mục trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.

[wpcc-script type=”litespeed/javascript”]
Mục lục

    Tiểu mục là gì?

    Tiểu mục là phân loại chi tiết hơn so với Mục, dùng để phân loại chi tiết các khoản thu ngân sách nhà nước theo danh mục các đối tượng quản lý trong Mục. Tiểu mục nộp thuế giúp người nộp thuế nộp chính xác các khoản thu ngân sách nhà nước

    4254 là tiểu mục gì?

    Các mã tiểu mục thu tiền phạt bao gồm:

    Tiểu mục 4251 Các khoản tiền phạt theo quyết định của toà án

    Tiểu mục 4252 Phạt vi phạm trong lĩnh vực giao thông.

    Tiểu mục 4253 là vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền của cơ quan Hải quan.

    Tiểu mục 4254 là vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế (Không áp dụng với vi phạm thuộc Luật thuế thu nhập cá nhân)..

    Tiểu mục 4255 Là khoản phạt  vi phạm về chế độ kế toán – thống kê.

    Tiểu mục 4257 là phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản còn 4258 là bảo vệ rừng.

    Tiểu mục 4261 là phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực bảo vệ môi trường.

    Tiểu mục 4262 là phạt vi phạm đối với  lĩnh vực y tế, văn hoá.

    Tiểu mục 4263 là phạt vi phạm hành chính đối với các hành vi vi phạm về trật tự, an ninh, quốc phòng.

    Tiểu mục 4264 là phạt sản xuất kinh doanh đối với các hành vi  trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện.đối với thẩm quyền của ngành Hải quan.

    [wpcc-script type=”litespeed/javascript”]

    Tiểu mục 4266 là phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện.

    Tiểu mục 4267 là phạt vi phạm trật tự đô thị và  phạt vi phạm khác là 4299.

    Danh mục tiểu mục nộp thuế

    Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
    I. PHẦN THU
    Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
    Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
    Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân
    Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công.
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
    1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
    1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
    Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
    1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
    1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1099 Khác
    Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản
    Mục 1550 Thuế tài nguyên
    1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1552 Nước thủy điện
    1553 Khoáng sản kim loại
    1555 Khoáng sản phi kim loại
    1556 Thủy, hải sản
    1557 Sản phẩm rừng tự nhiên
    1558 Nước thiên nhiên khác
    1561 Yến sào thiên nhiên
    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1599 Tài nguyên khoáng sản khác
    Tiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
    Mục 1700 Thuế giá trị gia tăng
    Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
    1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
    1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác
    Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt
    Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu
    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
    1754 Rượu sản xuất trong nước
    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước
    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
    1758 Bia sản xuất trong nước
    1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước
    1799 Khác
    Mục 1850 Thuế xuất khẩu
    Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu
    Mục 1900 Thuế nhập khẩu
    Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu
    Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí
    Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
    2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh
    2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
    2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
    2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
    2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
    2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
    2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
    2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
    2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
    2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
    2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
    Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu
    Mục 4250 Thu tiền phạt
    Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án
    4252 Phạt vi phạm giao thông
    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

    – Chậm nộp Tờ khai thuế

    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
    4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
    4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân.

    – Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

    4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
    4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
    4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
    4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
    Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác
    Mục 4900 Các khoản thu khác
    Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
    4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
    4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
    4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
    4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
    4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
    4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
    4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
    4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

    – Chậm nộp tiền thuế TNCN

    4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

    – Chậm nộp Tiền thuế TNDN

    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
    4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

    – Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước

    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

    – Như Tiền chậm nộp Tiền lệ phí môn bài

    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

    Trên đây là nội dung bài viết 4254 là tiểu mục gì? của Công ty Đại Lý Thuế Gia Lộc, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.

    [wpcc-script type=”litespeed/javascript”]

    Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *