Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ 63 tỉnh, thành

Thuế Gia Lộc – Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ 63 tỉnh, thành

Một số thông tin xin chia sẽ đến bạn, nều cần góp ý xin liên hệ email [email protected]. Xin cảm ơn!

Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là một trong những khoản tiền mà người sử dụng đất phải nộp khi làm Sổ đỏ bên cạnh các khoản tiền khác như tiền sử dụng đất (nếu thuộc trường hợp phải nộp), lệ phí trước bạ, lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
Mục lục bài viết[Ẩn]
  • 1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ TP Hà Nội
  • 2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
  • 3. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
  • 4. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
  • 5. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
  • 6. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng
  • 7. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
  • 8. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
  • Hiển thị thêm

* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay thường gọi là phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh nên mức thu của mỗi tỉnh, thành là khác nhau.

Mục lục

    A. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ là gì?

    Theo điểm i khoản 1 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là khoản thu đối với công việc thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

    Căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.

    Xem thêm: Lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành mới nhất

    B. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ

    1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ TP Hà Nội

    Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

    – Đối tượng không phải nộp: Các trường hợp được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất).

    – Mức thu phí:

    Nội dung thu

    Mức thu phí

    – Hồ sơ giao đất, cho thuê đất

    1.000 đồng/m2 đất được giao, cho thuê; tối đa 7.5 triệu đồng/hồ sơ

    – Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    0,15% giá trị chuyển nhượng, tối đa 05 triệu đồng/hồ sơ

    2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh

    Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND

    – Đối với hồ sơ xin giao đất để sử dụng vào mục đích công cộng, an ninh, quốc phòng, mức thu phí 300 đồng/m2 đất được giao, nhưng tối thiểu không dưới 300.000 đồng/hồ sơ, tối đa không quá 3.5 triệu đồng/hồ sơ.

    – Đối với hồ sơ xin giao đất, thuê đất để sản xuất, kinh doanh, xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê, mức thu phí 500 đồng/m2 đất được giao, thuê nhưng tối thiểu không dưới 400.000 đồng/hồ sơ, tối đa không quá 3.5 triệu đồng/hồ sơ.

    – Đối với hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 700 đồng/m2/hồ sơ; quyền sở hữu nhà ở: 700 đồng/m2 sàn/hồ sơ; các tài sản khác gắn liền với đất mức thu phí 700 đồng/m2 sàn xây dựng/hồ sơ, tối đa không quá 02 triệu đồng/hồ sơ (không bao gồm trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án, công trình sản xuất kinh doanh).

    – Đối với hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân xin giao đất mới để làm nhà ở hoặc được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền: 300.000 đồng/hồ sơ.

    phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏPhí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh, thành (Ảnh minh họa)

    3. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam

    Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

    Trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất; đăng ký biến động về quyền sử dụng đất; cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.

    4. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương

    Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND

    TT

    Nội dung

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    I

    Cấp mới

    1

    Đất ở của hộ gia đình, cá nhân

    – Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

    150.000

    – Khu vực còn lại

    70.000

    2

    Đất sản xuất kinh doanh nông nghiệp 

    – Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

    50.000

    – Khu vực còn lại

    30.000

    3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh

    – Diện tích ≤ 0,5 ha

    1.200.000

    – Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha

    1.500.000

    – Diện tích trên 01 ha đến 05 ha

    2.000.000

    – Diện tích trên 05 ha

    2.500.000

    Khu vực còn lại

    – Diện tích ≤ 0,5 ha

    1.000.000

    – Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha

    1.200.000

    – Diện tích trên 01 ha đến 05 ha

    1.500.000

    – Diện tích trên 05 ha

    2.000.000

    II

    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    Bằng 50% cấp mới

    III

    Đăng ký biến động và đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    Bằng 100% cấp mới

    5. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên

    Căn cứ: Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND

    TT

    Nội dung

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    I

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    1

    Hộ gia đình, cá nhân

    a

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

     – Các xã, thị trấn

    400.000

     – Phường

    450.000

    b

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    – Các xã, thị trấn

    500.000

    – Phường

    550.000

    2

    Tổ chức

    a

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

    1.000.000

    b

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    1.200.000

    II

    Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    1

    Hộ gia đình, cá nhân

    a

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

    200.000

    b

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    250.000

    2

    Tổ chức

    a

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

    300.000

    b

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    400.000

    III

     Thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận

    1

    Hộ gia đình, cá nhân

    a

    Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất

    250.000

    b

    Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    350.000

    2

    Tổ chức

    a

    Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất

    800.000

    b

    Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    1.000.000

    6. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng

    Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND

    * Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:

    – Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.

    – Cấp đổi: 85.000 đồng/hồ sơ.

    * Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các tổ chức và cơ sở tôn giáo, cụ thể:

    – Cấp lần đầu: 3.06 triệu đồng/hồ sơ.

    – Cấp đổi: 1.53 triệu đồng/hồ sơ.

    7. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định

    Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND

    Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với hộ gia đình, cá nhân như sau:

    Trường hợp 1: Giao đất, cho thuê đất

    * Tại Thành phố Nam Định

    – Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.

    – Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.

    * Tại nông thôn và thị trấn

    – Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.

    – Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.

    Trường hợp 2: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Tại Thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.

    – Tại nông thôn và thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.

    Trường hợp 3: Cấp lại Giấy chứng nhận

    – Tại Thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.

    – Tại nông thôn và thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.

    8. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

    – Cấp mới

    + Khu vực thị trấn, thành phố

    500.000

    + Khu vực nông thôn

    100.000

    – Đổi lại

    + Khu vực thị trấn, thành phố

    250.000

    + Khu vực nông thôn

    50.000

    Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)

    – Cấp mới

    + Khu vực thị trấn, thành phố

    1.000.000

    + Khu vực nông thôn

    500.000

    – Đổi lại

    + Khu vực thị trấn, thành phố

    500.000

    + Khu vực nông thôn

    250.000

    9. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

    TT

    Nội dung

    Mức nộp (đồng/hồ sơ)

    Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân

    1

    Tại phường, thị trấn

    400.000

    2

    Tại xã

    280.000

    10. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc

    Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    1. Hộ gia đình, cá nhân

    – Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở

    + Khu vực đô thị

    100.000

    + Tại khu vực nông thôn

    50.000

    – Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh

    + Tại khu vực đô thị

    200.000

    + Khu vực nông thôn

    100.000

    2. Tổ chức

    – Quy mô diện tích dưới 1000 m2

    900.000

    – Quy mô diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.800.000

    – Quy mô diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    2.700.000

    – Quy mô diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    3.600.000

    – Quy mô diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 50.000 m2

    4.500.000

    – Quy mô diện tích từ 50.000 m2 đến dưới 100.000 m2

    5.400.000

    – Quy mô diện tích từ 100.000 m2 đến dưới 200.000 m2

    6.300.000

    – Quy mô diện tích lớn hơn 200.000 m2

    6.750.000

    11. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai

    Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

    Đối tượng thu: Áp dụng đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:

    – Thuộc địa bàn Thành phố Lào Cai, thị trấn Sa Pa: 100.000 đồng/hồ sơ.

    – Thuộc địa bàn còn lại: 50.000 đồng/hồ sơ.

    12. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái

    Căn cứ: Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND.

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp mới

    Cấp đổi, cấp lại

    Đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

    Từ 100 m2 trở xuống

    110.000

    55.000

    Từ trên 100 m2 đến 200 m2

    120.000

    60.000

    Từ trên 200 m2 đến 400 m2

    150.000

    75.000

    Trên 400 m2

    200.000

    100.000

    13. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên

    Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Hộ gia đình, cá nhân

    – Đối với đất xây dựng nhà ở

    100.000

    – Đối với đất sử dụng vào mục đích khác

    150.000

    – Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp

    0

    14. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đối với giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

    Diện tích dưới 1.000 m2

    1.500.000

    Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    2.500.000

    Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    3.500.000

    Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

    5.000.000

    Riêng đối với mục đích làm nhà ở

    Bằng 80% mức thu tương ứng như trên

    15. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu

    Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND

    Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Đất ở

    – Cấp mới

    80.000

    – Cấp lại, cấp đổi

    40.000

    2. Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)

    – Cấp mới

    100.000

    – Cấp lại, cấp đổi

    50.000

    16. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La

    Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    I. Cấp mới

    1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở

    – Đối với khu vực đô thị

    185.000

    – Khu vực nông thôn

    90.000

    2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh

     – Đối với khu vực đô thị

    275.000

     – Khu vực nông thôn

    135.000

    II. Cấp lại

    1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở

    – Đối với khu vực đô thị

    90.000

    – Khu vực nông thôn

    45.000

    2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh

    – Đối với khu vực đô thị

    135.000

    – Khu vực nông thôn

    65.000

    17. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    1. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh và trụ sở làm việc

     – Diện tích từ 1.000 m2 trở xuống

    200.000

     – Diện tích trên 1.000 đến 10.000 m2

    400.000

     – Diện tích trên 10.000 đến 50.000 m2

    1.000.000

     – Diện tích trên 50.000 đến 150.000 m2

    2.000.000

     – Diện tích trên 150.000 m2

    4.000.000

    2. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở các hộ gia đình có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ, chuyển quyền sử dụng đất

    – Đối với các phường của Thành phố Hà Giang, các thị trấn và các xã nơi UBND huyện đóng trụ sở

    100.000

    – Đối với khu vực các xã còn lại

    70.000

    Cấp đổi, cấp lại và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    Mức thu được tính như mức thu cấp lần đầu

    18. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng

    Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:

    – Hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh: 300.000 đồng/hồ sơ.

    – Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: 100.000 đồng/hồ sơ

    19. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn

    Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND

    Quy mô diện tích

    Mức thu cấp mới (đồng/hồ sơ)

    Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh

    Giao đất ở

    Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện

     Nhỏ hơn và bằng 200 m2

    250.000

    200.000

     Từ trên 200 m2 đến 400 m2

    300.000

    250.000

     Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2

    450.000

    350.000

     Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    600.000

    500.000

     Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2

    750.000

    650.000

     Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2

    900.000

    800.000

     Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2

    1.200.000

    1.000.000

     Từ trên 10.000 m2 (01 ha)

    1.500.000

    1.200.000

    Khu vực khác

    Nhỏ hơn và bằng 200 m2

    160.000

    120.000

    Từ trên 200 m2 đến 400 m2

    200.000

    150.000

    Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2

    280.000

    200.000

    Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    380.000

    300.000

    Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2

    480.000

    400.000

    Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2

    580.000

    500.000

    Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2

    700.000

    600.000

    Từ trên 10.000 m2  (01 ha)

    800.000

    700.000

    * Mức thu đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).

    * Mức thu đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    – Tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện: 150.000 đồng/hồ sơ.

    – Tại các khu vực khác: 75.000 đồng/hồ sơ.

    20. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn

    Căn cứ: Quyết định 40/2017/QĐ-UBND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Khi giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

    1.000.000

    – Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh

    200.000

    2. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh

    300.000

    – Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh

    100.000

    21. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang

    Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Thẩm định hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn):

    Diện tích đất dưới 1.000 m2

    500.000

    Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.000.000

    Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    1.500.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên

    2.000.000

    – Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    – Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    2. Thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn)

    + Đất ở

    Diện tích đất dưới 1.000 m2

    1.000.000

    Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.500.000

    Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    2.000.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên

    2.500.000

    + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ)

    Diện tích đất dưới 1.000 m2

    1.500.000

    Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    2.000.000

    Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    2.500.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên

    3.000.000

    + Đất thương mại, dịch vụ

    Diện tích đất dưới 1.000 m2

    2.000.000

    Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    2.500.000

    Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5.000 m2

    3.000.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên

    3.500.000

    – Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn

    – Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn

    22. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên

    Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND

    Quy mô diện tích

    Mức thu cấp mới (đồng/ hồ sơ)

    Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh

    Giao đất ở

    Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện

    Nhỏ hơn và bằng 200 m2

    250.000

    200.000

    Từ trên 200 m2 đến 400 m2

    300.000

    250.000

    Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2

    450.000

    350.000

    Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    600.000

    500.000

    Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2

    750.000

    650.000

    Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2

    900.000

    800.000

    Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2

    1.200.000

    1.000.000

    Từ trên 10.000 m2  (01 ha)

    1.500.000

    1.200.000

    Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

    Nhỏ hơn và bằng 200 m2

    160.000

    120.000

    Từ trên 200 m2 đến 400 m2

    200.000

    150.000

    Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2

    280.000

    200.000

    Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

    380.000

    300.000

    Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2

    480.000

    400.000

    Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2

    580.000

    500.000

    Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2

    700.000

    600.000

    Từ trên 10.000 m2  (01 ha)

    800.000

    700.000

    + Đối với trường hợp cấp đổi, cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).

    – Mức thu đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    + Tại các phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc trung tâm huyện: 150.000 đồng/hồ sơ.

    + Tại các khu vực khác: 75.000 đồng/hồ sơ

    23. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ

    Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân:

    + Khu vực đô thị: 700.000 đồng/hồ sơ

    + Khu vực nông thôn: 300.000 đồng/hồ sơ

    24. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

    + Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.

    + Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên: 150.000 đồng/hồ sơ.

    25. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh

    Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND

    Áp dụng đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố

    Trường hợp 1: Giao, cho thuê đất

    – Giao đất, cho thuê đất ở

    + Thuộc địa bàn phường, thị trấn: 110.000 đồng/hồ sơ.

    + Các địa bàn xã: 55.000 đồng/hồ sơ.

    – Giao đất, cho thuê các loại đất còn lại: 660.000 đồng/hồ sơ.

    Trường hợp 2: Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất

    – Đối với đất ở

    + Thuộc địa bàn phường, thị trấn: 55.000 đồng/hồ sơ.

    + Các địa bàn xã: 25.000 đồng/hồ sơ.

    – Đối với các loại đất còn lại: 330.000 đồng/hồ sơ.

    26. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá

    Căn cứ: Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các hộ gia đình:

    – Khu vực các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.

    – Khu vực khác của thành phố, thị xã: 200.000 đồng/hồ sơ.

    – Khu vực còn lại: 100.000 đồng/hồ sơ.

    27. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An

    Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

    Nội dung thu

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Hộ gia đình, cá nhân

    Tổ chức

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu.

    230.000

    1.600.000

    Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

    200.000

    255.000

    Xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

    100.000

    220.000

    28. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh

    Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND

    Nội dung thu

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu gắn với giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp có chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất).

    – Đối với đất làm nhà ở khu vực đô thị

    100.000

    – Đối với đất làm nhà ở khu vực nông thôn

    30.000

    Cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh:

    – Dưới 01 ha

    500.000

    – Từ 01 ha đến dưới 05 ha

    1.000.000

    – Từ 05 ha đến dưới 10 ha

    2.000.000

    – Từ 10 ha trở lên

    3.000.000

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh).

    500.000

    Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh).

    500.000

    29. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình

    Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất

    – Hộ gia đình, cá nhân

    300.000

    – Các tổ chức

    3.000.000

    2. Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên).

    Nhóm đất nông nghiệp

    – Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

    200.000

    – Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    200.000

    – Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    300.000

    Nhóm đất phi nông nghiệp

    – Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

    + Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

    300.000

    + Các xã, thị trấn còn lại

    200.000

    – Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    + Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

    300.000

    + Các xã, thị trấn còn lại

    200.000

    – Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    + Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

    400.000

    + Các xã, thị trấn còn lại

    250.000

    30. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị

    Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với gia đình, cá nhân:

    – Đối với Thành phố Đông Hà và các phường thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/hồ sơ

    – Đối với khu vực khác: 100.000 đồng/hồ sơ

    31. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế

    Căn cứ: Nghị quyết 40/2017/QĐ-UBND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:

    Nội dung thu

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp mới

    Cấp đổi, cấp lại

    Cấp quyền sử dụng đất

    520.000

    370.000

    Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    510.000

    370.000

    Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    790.000

    460.000

    32. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng

    Căn cứ: Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND

    Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

    Tên phí

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp GCN

    (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

    Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất

    Thửa đất dưới 300 m2

    500.000

    600.000

    Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2

    700.000

    900.000

    Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    1.000.000

    1.200.000

    Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.400.000

    1.700.000

    Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    1.800.000

    2.100.000

    Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    2.500.000

    3.000.000

    Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên

    5.000.000

    6.000.000

    Trường hợp 2. Đối với đất ở

    Tên phí

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất

    Thửa đất dưới 100 m2

    250.000

    350.000

    Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2

    350.000

    450.000

    Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2

    600.000

    700.000

    Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    850.000

    950.000

    Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên

    1.100.000

    1.200.000

    33. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam

    Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

    Trường hợp 1: Đối với hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Cấp mới

    Cấp lại (cấp đổi)

    Đất ở

    1. Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TP Hội An, thị xã Điện Bàn

    90.000

    45.000

    2. Thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức

    25.000

    15.000

    3. Các thị trấn còn lại và các xã

    10.000

    5.000

    Đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh

    1. Dưới 01 ha

    600.000

    300.000

    2. Từ 01 ha đến dưới 20 ha

    1.800.000

    900.000

    3. Từ 20 ha đến dưới 50 ha

    2.800.000

    1.400.000

    4. Từ 50 ha đến dưới 100 ha

    3.800.000

    1.900.000

    5. Từ 100 ha trở lên

    4.800.000

    2.400.000

    Trường hợp 2: Đối với hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất (mua bán nhà gắn liền với việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất): Mức thu được tính bằng 0,15% giá trị chuyển nhượng, nhưng tối đa không vượt quá 05 triệu đồng/hồ sơ và tối thiểu không dưới 100.000 đồng/hồ sơ.

    34. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi

    Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND

    Hộ gia đình, cá nhân thu theo mức sau:

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Trường hợp cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

    – Đất làm trang trại; đất sản xuất kinh doanh

    400.000

    – Đất ở và các loại đất còn lại, gồm:

    + Đất tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc các huyện.

    100.000

    + Đất tại các xã thuộc huyện miền núi; các xã miền núi thuộc các huyện đồng bằng.

    50.000

    + Đất tại các địa bàn còn lại.

    80.000

    2. Trường hợp cấp đổi, cấp lại; bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về đất đai

    – Cấp đổi, cấp lại hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

    Mức thu bằng 70% của hồ sơ cấp lần đầu

    – Bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.

    – Đăng ký biến động về đất đai (chuyển nhượng, tặng cho, nhận thừa kế…) phải thực hiện chỉnh lý biến động lên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

    35. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định

    Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND

    Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân thu như sau:

    – Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng/hồ sơ

    – Tại khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng/hồ sơ

    – Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng/hồ sơ

    36. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên

    Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

    Mức thu phí thẩm định hồ sơ khi cấp Giấy chứng nhận đối với đất ở:

    – Cấp mới (kể cả trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp chưa được cấp quyền sử dụng đất): 215.000 đồng/hồ sơ.

    – Cấp lại (trường hợp đã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất): 110.000 đồng/hồ sơ.

    37. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà

    Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền.

    Đất nội thành, nội thị, thị trấn

    600.000

    Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng

    400.000

    Đất thuộc các xã khu vực miền núi

    200.000

    2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

    Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản

    Diện tích đất dưới 2.000 m2

    400.000

    Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    600.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    800.000

    Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2

    1.000.000

    Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên

    1.200.000

    Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở

    Diện tích đất dưới 2.000 m2

    1.000.000

    Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    2.000.000

    Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    3.000.000

    Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2

    4.000.000

    Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên

    5.000.000

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên

    500.000

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    Khu vực các phường

    600.000

    Khu vực khác

    600.000

    Đối với tổ chức

    600.000

    Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

    Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Khu vực các phường

    100.000

    – Khu vực khác

    100.000

    Đối với tổ chức

    200.000

    Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Khu vực các phường

    200.000

    – Khu vực khác

    100.000

    Đối với tổ chức

    300.000

    38. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Ninh Thuận

    Căn cứ: Quyết định 74/2017/QĐ-UBND

    Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    Đối tượng thu

    Mức thu (đồng/m2)

    Tại Phan Rang – Tháp Chàm

    Tại huyện

    Trường hợp cấp mới

    Trường hợp sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở

    150

    110

    Trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh

    230

    160

    Lưu ý: Mức thu phí cao nhất không quá 05 triệu đồng/hồ sơ.

    Trường hợp cấp lại

    Mức thu phí bằng 75% trường hợp cấp mới

    Đối với hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Đối với hộ gia đình, cá nhân

    435.000 đồng/hồ sơ

    39. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Thuận

    Căn cứ: Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND

    – Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, cho thuê đất (bao gồm cả trường hợp Nhà nước có quyết định giao đất để quản lý, sử dụng):

    + Đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 300.000 đồng/hồ sơ.

    + Các loại đất khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 450.000 đồng/hồ sơ.

    – Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất):

    + Đối với đất ở: 200.000 đồng/hồ sơ.

    + Đối với các loại đất còn lại: 300.000 đồng/hồ sơ.

    phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhậnPhí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Ảnh minh họa)

    40. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Kon Tum

    Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Phường, thị trấn

    Khu vực còn lại

    Hộ gia đình, cá nhân

    – Hồ sơ giao đất

    200.000

    100.000

    – Hồ sơ cho thuê đất

    – Hồ sơ  chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    41. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Gia Lai

    Căn cứ: Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân được quy định như sau:

    Nội dung công việc

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Phường, thị trấn

    Nông thôn

    Các trường hợp đăng ký xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100, 101 Luật Đất đai năm 2013, có diện tích đo đạc:

    – Hồ sơ có diện tích dưới 500 m2

    650.000

    460.000

    – Hồ sơ có diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    680.000

    490.000

    – Hồ sơ có diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    750.000

    550.000

    – Hồ sơ có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    810.000

    620.000

    – Hồ sơ có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    880.000

    680.000

    – Hồ sơ có diện tích từ 10.000 m2 (01 ha) trở lên

    1.110.000

    780.000

    * Riêng đối với hồ sơ đăng xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người được cơ quan có thẩm quyền giao đất, được phép chuyển mục đích sử dụng đất, mua nhà thuộc sở hữu Nhà nước mức thu phí thẩm định bằng 50% mức quy định trên đây.

    Các trường hợp khác

    390.000

    260.000

    42. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đắk Lắk

    Căn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:

    Nội dung thu

    Khu vực đô thị (đồng/hồ sơ)

    Khu vực nông thôn (đồng/hồ sơ)

    Thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở, chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất:

    – Đất đô thị (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp)

    150.000

    – Đất nông thôn

    75.000

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Các loại đất còn lại

    Đất sản xuất, kinh doanh

    Các loại đất còn lại

    Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu:

    Diện tích dưới 500 m2

    700.000

    400.000

    455.000

    260.000

    Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3.000 m2

    980.000

    560.000

    640.000

    360.000

    Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    1.470.000

    840.000

    960.000

    550.000

    Diện tích trên 10.000 m2

    2.570.000

    1.470.000

    1.670.000

    960.000

    Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại.

    Mức thu bằng 50% mức thu lần đầu

    43. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đắk Nông

    Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND

    Nội dung thu

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

    Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2

    150.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2

    300.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2

    450.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    700.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    2.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha

    3.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha

    4.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha

    5.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên

    6.000.000

    Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh

    Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2

    300.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2

    500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2

    700.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    1.000.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    1.500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    2.500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha

    3.500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha

    4.500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha

    5.500.000

    Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên

    6.500.000

    Lưu ý: Đối với trường hợp cấp lại, cấp đổi hồ sơ cấp quyền sử dụng đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, mức thu bằng 50% mức phí như trên

    44. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Lâm Đồng

    Căn cứ: Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu
    (đồng/hồ sơ)

    – Thẩm định lần đầu:

    + Diện tích dưới 100 m2

    100.000

    + Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2

    200.000

    + Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2

    300.000

    + Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    500.000

    + Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    700.000

    + Diện tích trên 3.000 m2

    1.000.000

    – Trường hợp cấp đổi, cấp lại hồ sơ: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu

    45. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ TP Hồ Chí Minh

    Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND

    Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

    Diện tích

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Quận

    Huyện

    Hộ gia đình, cá nhân

    Nhỏ hơn 500 m2

    50.000

    25.000

    Từ 500 m2 trở lên

    500.000

    250.000

    Đối với tổ chức

    Nhỏ hơn 10.000 m2

    2.000.000

    Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2

    3.000.000

    Từ 100.000 m2 trở lên

    5.000.000

    Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

    TT

    Nội dung công việc

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân

    1

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    Cấp lần đầu

    700.000

    Cấp lại

    650.000

    2

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Cấp lần đầu

    820.000

    Cấp lại

    800.000

    3

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Cấp lần đầu

    950.000

    Cấp lại

    900.000

    Tổ chức

    1

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    Cấp lần đầu

    1.300.000

    Cấp lại

    900.000

    2

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Cấp lần đầu

    1.300.000

    Cấp lại

    900.000

    3

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Cấp lần đầu

    1.650.000

    Cấp lại

    1.600.000

    Lưu ý: Đối tượng miễn thu

    – Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

    46. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Phước

    Căn cứ: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND

    – Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.

    – Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh thu 04 triệu đồng/hồ sơ.

    47. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bình Dương

    Căn cứ: Quyết định 61/2016/QĐ-UBND

    Quy mô diện tích (m2)

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    Nhỏ hơn 500 m2

    100.000

    Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    300.000

    Từ 1.000 m2 trở lên

    500.000

    Đối với đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

    Bằng 70% mức thu phí trên

    Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:

    Giá trị tài sản

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Dưới 500 triệu đồng

    50.000

    Từ 500 triệu đến dưới 02 tỷ đồng

    100.000

    Từ 02 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng

    200.000

    Từ 05 tỷ đồng trở lên

    1.000.000

    48. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đồng Nai

    Căn cứ: Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài:

    – Diện tích dưới 300 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.

    – Diện tích từ 300 m2 đến dưới 01 ha: 500.000 đồng/hồ sơ.

    – Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 01 triệu đồng/hồ sơ.

    – Diện tích từ 05 ha trở lên: 02 triệu đồng/hồ sơ.

    49. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Tây Ninh

    Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND

    – Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở: 300.000 đồng/hồ sơ

    – Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh:

    + Dưới 10.000 m2: 03 triệu đồng/hồ sơ.

    + Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3.5 triệu đồng/hồ sơ.

    + Từ 100.000 m2 trở lên: 07 triệu đồng/hồ sơ.

    50. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu

    (đồng/hồ sơ)

    Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân

    Không thu

    Phí thẩm định cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang Giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân

    Không thu

    Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với quyền sử dụng đất

    – Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị

    150.000

    – Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn

    75.000

    51. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận TP Cần Thơ

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường

    Dưới 1.000 m2

    500.000

    Từ 1.000 m2 trở lên

    600.000

    Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường

    70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

    Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường

    Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng

    350.000

    Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng

    400.000

    Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên

    500.000

    Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn

    50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

    52. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Long An

    Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND

    Nội dung thu

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đối với trường hợp giao đất

    520.000

    Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất

    – Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất

    520.000

    – Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất

    670.000

    Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất

    520.000

    – Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất

    670.000

    – Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất

    635.000

    – Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

    1.000.000

    Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

    Trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%

    53. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Đồng Tháp

    Căn cứ: Nghị quyết 99/2016/NQ-HĐND

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:

    – Đối với đất ở: 150.000 đồng/hồ sơ

    – Đối với đất sản xuất, kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ.

    54. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Tiền Giang

    Căn cứ: Đang cập nhật

    55. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh An Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND

    Đối với hộ gia đình, cá nhân áp dụng mức thu như sau:

    – Đối với đất sản xuất, kinh doanh:

    + Diện tích dưới 100 m2: 200.000 đồng/hồ sơ.

    + Diện tích từ 100 m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ.

    – Đối với đất ở:

    + Diện tích dưới 100 m2: 150.000 đồng/hồ sơ.

    + Diện tích từ 100 m2 trở lên: 200.000 đồng/hồ sơ.

    56. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bến Tre

    Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND

    Mức thu dưới đây áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:

    * Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh:

    + Thẩm định lần đầu: 300.000 đồng/hồ sơ.

    + Thẩm định lại: 200.000 đồng/hồ sơ

    – Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo:

    + Thẩm định lần đầu đối với hộ cận nghèo: 150.000 đồng/hồ sơ.

    + Thẩm định lại đối với hộ cận nghèo: 100.000 đồng/hồ sơ.

    * Mức thu áp dụng cho đất ở và các loại đất khác bằng 70% mức thu đất sản xuất, kinh doanh.

    57. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Vĩnh Long

    Căn cứ: Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND

    Loại đất/diện tích

    Hồ sơ giao đất, thuê đất

    Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    Đất ở

    – Dưới 500 m2

    180.000

    150.000

    – Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    300.000

    200.000

    – Từ 1.000 m2 trở lên

    450.000

    250.000

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    – Dưới 500 m2

    200.000

    – Từ 500 đến dưới 1.000 m2

    350.000

    – Từ 1.000 m2 trở lên

    550.000

    Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

    – Dưới 1.000 m2

    120.000

    – Từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    120.000

    – Từ 10.000 m2 trở lên

    400.000

    58. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Trà Vinh

    Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND

    – Khu vực nông thôn:

    + Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ.

    + Đối với tổ chức: 1.5 triệu đồng/hồ sơ.

    – Khu vực đô thị:

    + Đối với hộ gia đình, cá nhân: 01 triệu đồng/hồ sơ.

    + Đối với tổ chức: 03 triệu đồng/hồ sơ.

    59. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Hậu Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND

    Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân:

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đất tại khu vực đô thị

    140.000

     – Đất ở

    300.000

    – Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

    200.000

     – Các loại đất khác

    Đất tại khu vực nông thôn

    – Đất ở

    100.000

     – Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

    200.000

    – Các loại đất khác

    150.000

    60. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Kiên Giang

    Căn cứ: Nghị quyết 126/2018/NQ-HĐND

    Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân:

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Đất tại khu vực đô thị

    – Đất ở

    140.000

    – Các loại đất còn lại

    200.000

    Đất tại khu vực nông thôn

    – Đất ở

    100.000

    – Các loại đất còn lại

    160.000

    61. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Sóc Trăng

    Căn cứ: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND

    Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân:

    Nội dung

    Mức thu (đồng/hồ sơ)

    Khu vực thị trấn, các phường

    – Đất làm nhà ở

    400.000

    – Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

    600.000

    – Các loại đất khác

    300.000

    Đất tại khu vực nông thôn

    – Đất làm nhà ở

    200.000

    – Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

    300.000

    – Các loại đất khác

    150.000

    62. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bạc Liêu

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

    Nội dung

    (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân)

    Thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ)

    Thẩm định, kiểm tra hiện trạng (đồng/thửa)

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Thửa dưới 500 m2

    100.000

    350.000

    – Thửa từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    100.000

    400.000

    – Thửa từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2

    100.000

    450.000

    – Thửa từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    100.000

    500.000

    – Thửa từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    100.000

    550.000

    – Thửa từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    100.000

    600.000

    – Thửa từ 10.000 m2 trở lên

    100.000

    650.000

    Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    – Thửa dưới 500 m2

    100.000

    300.000

    – Thửa từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

    100.000

    350.000

    – Thửa từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2

    100.000

    400.000

    – Thửa từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2

    100.000

    450.000

    – Thửa từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

    100.000

    500.000

    – Thửa từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

    100.000

    550.000

    – Thửa từ 10.000 m2 trở lên

    100.000

    600.000

    63. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận tỉnh Cà Mau

    Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

    * Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    – Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường, thị trấn: 250.000 đồng/hồ sơ.

    – Đất phi nông nghiệp, sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các xã: 200.000 đồng/hồ sơ.

    – Đất ở và các loại đất khác, mức thu bằng 80% mức thu tương ứng theo quy định trên.

    * Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức

    – Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

    + Diện tích dưới 0.5 ha: 01 triệu đồng/hồ sơ.

    + Diện tích từ 0.5 ha đến dưới 3 ha: 02 triệu đồng/hồ sơ.

    + Diện tích từ 03 ha đến dưới 05 ha: 03 triệu đồng/hồ sơ.

    + Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha, mức thu 04 triệu đồng/hồ sơ.

    + Diện tích trên 10 ha: 06 triệu đồng/hồ sơ.

    – Đất ở và các loại đất khác, mức thu bằng 80% mức thu tương ứng với quy mô diện tích quy định trên.

    >> Toàn bộ các khoản tiền phải nộp khi làm Sổ đỏ

    Dịch vụ kế toán của Lộc Phát rất hân hạnh phục vụ hỗ trợ quý thương nhân về kê khai thuế, báo cáo thuế. Nhận thành lập mới, thay đổi, tạm ngưng, chuyển đổi, giải thể doanh nghiệp công ty và hộ kinh doanh. Ngoài ra đội ngũ IT chúng tôi hỗ trợ thiết kế website, clone web chất lượng cao. ( Trần Thịnh thiết kế website, clone web chất lượng cao)

    Theo Luavietnam

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đội hỗ trợ kê khai thuế, giấy phép và dịch vụ công: 0906.657.659 - Phí hỗ trợ online đăng ký chỉ từ 150 - 300k tùy loại. Liên hệ qua zalo A Vương để hỗ trợ nha!
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Ủng hộ dịch vụ Lộc Phát nha! Cảm ơn các bạn!