Mẫu Văn Bản Đăng Ký Góp Vốn, Mua Cổ Phần, Phần Vốn Góp Mới Nhất

Mẫu văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn là cơ sở để cơ quan đăng ký đầu tư xem xét và đưa ra quyết định cuối cùng. Một mẫu văn bản đúng, đủ

Mẫu văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn là cơ sở để cơ quan đăng ký đầu tư xem xét và đưa ra quyết định cuối cùng. Một mẫu văn bản đúng, đủ

Mẫu Văn Bản Đăng Ký Góp Vốn, Mua Cổ Phần, Phần Vốn Góp Mới Nhất

Mẫu văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp mà Đại Lý Thuế Gia Lộc giới thiệu trong bài viết này sẽ giúp mọi người thuận lợi hơn trong quá trình chuẩn bị các hồ sơ, tài liệu cần thiết.

Mục lục

    Quy định nhà đầu tư nước ngoài góp vốn

    Căn cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 26 Luật Đầu tư 2020 quy định các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế trước khi thay đổi thành viên, cổ đông như sau:

    – Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp làm tăng tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài tại tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;

    – Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp dẫn đến việc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế trong các trường hợp: tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới hoặc bằng 50% lên trên 50%; tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu trên 50% vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế;

    – Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.

    Nếu không thuộc các trường hợp nêu trên thì nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của pháp luật có liên quan khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế.

    Hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Hồ sơ gồm:

    – Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gồm những nội dung:

    Thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có);

    – Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;

    – Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó;

    – Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

    Mẫu văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp

    Mẫu I.6

    Mẫu văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp

    của nhà đầu tư nước ngoài

    (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

     

     

    MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP

     

    Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký đầu tư

     

    Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua lại phần vốn góp vào ………(Tên Tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:

    I. NHÀ ĐẦU TƯ

    1. Nhà đầu tư thứ nhất:

    a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

    Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………Giới tính: . …………….

    Sinh ngày: ………/… /…. ………….Quốc tịch: ……….. …………………………

    Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ………………………………………………………..

    Ngày cấp: …………… /…. /…….. Nơi cấp: ………………………………………………….

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): …………………………….

    Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………….

    Ngày cấp: …………… /…. /…….. Ngày hết hạn: …… /….. /….. Nơi cấp: …………..

    Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

    Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………

    Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: ……………………………………………..

    Ngày cấp …………………………………………Cơ quan cấp:………………………………….

    Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………

    Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ………..

    Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

    Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……

    Chức danh:…………………Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch: …………….. .

    Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ………………………………………………………..

    Ngày cấp: …………… /…. /…….. Nơi cấp: ………………………………………………….

    Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………………

    Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):

    II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP:

    1. Tên tổ chức kinh tế (ghi bằng chữ in hoa):

    – Tên bằng tiếng Việt: ……………………………………………

    – Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

    – Tên viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………

    2. Mã số doanh nghiệp:

    3. Loại hình doanh nghiệp:

    4. Địa chỉ trụ sở chính:

    (Đối với dự án ngoài KCN, KCX: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

    5.Ngành, nghề kinh doanh:

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành theo VSIC

    (Lấy mã ngành cấp 4)

    Mã ngành CPC

    (đối với các ngành nghề có mã CPC)

    6. Vốn điều lệ (bằng số): ……VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).

    7. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế:

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD (nếu có)

    III. TỶ LỆ SỞ HỮU VỐN ĐIỀU LỆ CỦA TỪNG NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SAU KHI GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP:

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD (nếu có)

    IV. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).

    (Giải trình về đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của điều ước quốc tế)

    V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

    1. Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    VI. HỒ SƠ KÈM THEO

    Hồ sơ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 26 Luật Đầu tư.

    Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

    Nhà đầu tư

    Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

    Ngoài mẫu văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn, có thể bạn cũng quan tâm đến:

    Thành lập công ty cổ phần

    Thành lập công ty TNHH

    .btnctm a:nth-child(2){display: none;}
    .btnctm a{width: calc(50% – 10px)}

    Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *