Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Mời quý vị tham khảo mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020 của nghị định – chính phủ.
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Văn bản hành chính là những văn bản mang tính thông tin của quy phạm Nhà nước, để cụ thể hóa việc thi hành văn bản pháp quy, từ đó giải quyết các vụ việc cụ thể trong quản lý.
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020 sẽ bao gồm có 25 mẫu về các loại văn bản hành chính như chỉ thị, quyết định, quy định, hợp đồng,… Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa rõ về nội dung này theo quy định pháp luật.
Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu vấn đề trên trong bài viết chi tiết dưới đây.
Văn bản hành chính là gì?
Văn bản hành chính là những văn bản mang tính thông tin của quy phạm Nhà nước, để cụ thể hóa việc thi hành văn bản pháp quy, từ đó giải quyết các vụ việc cụ thể trong quản lý.
Các loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Theo nghị định 30/2020/NĐ-CP nghị định về công tác văn thư có quy định về cụ thể tên của các loại văn bản hành chính tại điều 7 nghị định này, bao gồm:
“Điều 7. Các loại văn bản hành chính
Văn bản hành chính gồm các loại văn bản sau: Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.”
Như vậy có tổng cộng là 29 loại văn bản hành chính. Tuy nhiên, tại phần phụ lục III, được đính kèm nghị định này chỉ có 25 loại văn bản hành chính, không bao gồm mẫu bản thỏa thuận, bản ghi nhớ, thư công và hợp đồng.
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Các Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020, cụ thể như sau:
Mẫu 1.1 – Nghị quyết (cá biệt)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /NQ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
NGHỊ QUYẾT
……………5……………
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………;
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………;
……………………………………………………………………………………………………………….
QUYẾT NGHỊ:
………………………………………………..6……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – Như Điều…. ; – ………….; – Lưu: VT,…7…8. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.2 – Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /QĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc………. 5……………….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ ……………………………………………….7 …………………………………………………;
Căn cứ …………………………………………………………………………………………………..;
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều ………………………………………………. 8 …………………………………………………..
Điều ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – Như Điều…….; – …………; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀNHẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.3 – Quyết định (quy định gián tiếp) (*)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /QĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành (Phê duyệt)……….5……………….
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ ……………………………………………7 …………………………………………………….;
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………;
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này
…………………..5 ………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Điều……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – Như Điều… ; -…………..; – Lưu: VT,…8…9… | QUYỀNHẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………..1…………
(Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2
——————
………3……….
………………………
Điều 1 …………………………………………………………………………………………………….
Điều … …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Điều …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………../.
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)
Số:…4…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây5
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………..1…………
(Kèm theo Quyết định số…/QĐ-… ngày… tháng… năm… của… )2
……..3……….
………………………
Điều 1. …………………………………………………………………………………………………..
Điều … ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Điều
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………. /.
Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /…3…-…4… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …5…, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN6
…………….7…………..
……………………………………………………………….8…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀNHẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.5 – Công văn
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /…3…-…4… V/v……….6……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …5…, ngày… tháng… năm… |
Kính gửi:
– ……………………………………………………;
– …………………………………………………….
………………………………………………………………………7……………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – Như trên; – …………..; – Lưu: VT,…8…9… | QUYỀNHẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.6 – Công điện
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/CĐ-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
CÔNG ĐIỆN
…………5…………..
……………………………………………………….6 điện:
– ………………………….7………………………….;
– ………………………………………………………..
……………………………………………………………….8…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Nơi nhận: – …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.7 – Giấy mời
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GM-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY MỜI
…………5…………..
………..2…………. trân trọng kính mời:
……………………………..6………………………….
Tới dự …………………………………………..7 ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Chủ trì:
……………………………………………………………………………………………………
Thời gian:
………………………………………………………………………………………………..
Địa điểm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….8 ……………………………………………………………/
Nơi nhận: – …………..; – …………..; – Lưu: VT,…9…10. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên |
Mẫu 1.8 – Giấy giới thiệu
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GGT-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY GIỚI THIỆU
trân trọng giới thiệu:
Ông (bà) ……………………………………………5 ……………………………………………………
Chức vụ:
…………………………………………………………………………………………………
Được cử đến: ……………………………………..6 …………………………………………………..
Về việc: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày ………………………………………………………………./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Mẫu 1.9 – Biên bản
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/BB-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BIÊN BẢN
………..4…………
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………………………………….
Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………
Thành phần tham dự: ………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
Chủ trì (chủ tọa):
……………………………………………………………………………………..
Thư ký (người ghi biên bản):
……………………………………………………………………..
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
……………………………………………………………………………………………………………………
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào…. giờ…., ngày…. tháng…. năm…./.
THƯ KÝ (Chữ ký) Họ và tên | CHỦ TỌA (Chữ ký của người có thẩm quyền, Họ và tên |
Nơi nhận:
– …………..;
– Lưu: VT, Hồ sơ.
Mẫu 1.10 – Giấy nghỉ phép
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…/GNP-…3… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …4…, ngày… tháng… năm… |
GIẤY NGHỈ PHÉP
Xét Đơn đề nghị nghỉ phép ngày ……………………. của ông (bà) …………………………………………………………………………………….. 2 ………………………………………. cấp cho:
Ông (bà): ……………………………………………….5 ……………………………………………….
Chức vụ:
…………………………………………………………………………………………………
Được nghỉ phép trong thời gian ………………………… kể từ ngày ………………………. đến hết ngày…………………………….. tại………………. 6…………………………………………….
Số ngày nghỉ phép nêu trên được tính vào thời gian……………………7……………../.
Nơi nhận: – …8….; – Lưu: VT,…9… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền Họ và tên |
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) hoặc chính quyền địa phương nơi nghỉ phép (nếu cần) (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Phụ lục…1….Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6
……………………..2…………………….
(Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4 .)
…………………………………………………………….7………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Mẫu 2.1 – Phụ lục văn bản hành chính giấy
Phụ lục…1….
……….2…………
(Kèm theo Văn bản số…3…. ngày…4 tháng…4 năm…4 của…5 .)
………………………………………………………..6……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Mẫu 2.2 – Mẫu Phụ lục văn bản hành chính điện tử *
Số:…5…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 6
Phụ lục…1….
……………………..2…………………….
(Kèm theo Văn bản số…3….. ngày…3 tháng…3 năm…3 của…4 .)
…………………………………………………………….7………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………../.
Mẫu 3.1 – Bản sao sang định dạng giấy
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số:…/…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….. /.
Nơi nhận: – ……………; – …………..; – Lưu: VT,… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền dấu của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản)
Họ và tên |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số:…3…/4-…5… | …………1…………….
…6…, ngày… tháng… năm… |
Nơi nhận: – ……………; – …………..; – Lưu: VT. | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ7 (Chữ ký của người có thẩm quyền dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện sao văn bản)
Họ và tên |
Mẫu 3.2 – Bản sao sang định dạng điện tử
…1…;…2…; ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 3
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Số:…/…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày… tháng… năm… |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
……………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: – ……………; – …………..; – Lưu: VT,… | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản)
Họ và tên |
Tải (Dowload) Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30.2020
Thể thức văn bản hành chính
Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chính áp dụng đối với tất cả các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định.
Thể thức văn bản hành chính được quy định tại Điều 8 Nghị định 30/2020/NĐ-CP như sau:
– Thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần chính:
+ Quốc hiệu và Tiêu ngữ.
+ Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
+ Số, ký hiệu của văn bản.
+ Địa danh và thời gian ban hành văn bản.
+ Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.
+ Nội dung văn bản.
+ Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền.
+ Dấu, chữ ký số của cơ quan, tổ chức.
+ Nơi nhận.
– Ngoài các thành phần trên, văn bản hành chính có thể bổ sung các thành phần khác như:
+ Phụ lục.
+ Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.
+ Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
+ Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:
– Khổ giấy;
– Kiểu trình bày;
– Định lề trang;
– Phông chữ;
– Cỡ chữ;
– Kiểu chữ;
– Vị trí trình bày các thành phần thể thức;
– Số trang văn bản.
Soạn thảo văn bản hành chính
Soạn thảo văn bản hành chính được quy định tại Điều 10 Nghị định 30/2020/NĐ-CP như sau:
– Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mục đích, nội dung của văn bản cần soạn thảo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoặc người có thẩm quyền giao cho đơn vị hoặc cá nhân chủ trì soạn thảo văn bản.
– Đơn vị hoặc cá nhân được giao chủ trì soạn thảo văn bản thực hiện các công việc: Xác định tên loại, nội dung và độ mật, mức độ khẩn của văn bản cần soạn thảo; thu thập, xử lý thông tin có liên quan; soạn thảo văn bản đúng hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày.
Đối với văn bản điện tử, cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản ngoài việc thực hiện các nội dung nêu trên phải chuyển bản thảo văn bản, tài liệu kèm theo (nếu có) vào Hệ thống và cập nhật các thông tin cần thiết.
– Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung bản thảo văn bản, người có thẩm quyền cho ý kiến vào bản thảo văn bản hoặc trên Hệ thống, chuyển lại bản thảo văn bản đến lãnh đạo đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản để chuyển cho cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản.
– Cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị và trước pháp luật về bản thảo văn bản trong phạm vi chức trách, nhiệm vụ được giao.
Trên đây, là toàn bộ nội dung liên quan đến Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020.
.btnctm a:nth-child(2){display: none;}
.btnctm a{width: calc(50% – 10px)}
Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc