Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải [mới nhất]

Thuế Gia Lộc – Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải [mới nhất]

Một số thông tin xin chia sẽ đến bạn, nều cần góp ý xin liên hệ email [email protected]. Xin cảm ơn!

Dưới đây là mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải mà doanh nghiệp cần lưu ý theo quy định tại Nghị định 153/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ 01/5/2025.
Mục lục bài viết[Ẩn]
  • 1. Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
  • 2. Quy định mức thu phí  bảo vệ môi trường đối với khí thải
Mục lục

    1. Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

    Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 153/2024/NĐ-CP, người nộp phí có trách nhiệm kê khai phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 01 Phụ lục.

    Dưới đây là mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải:

    Tải về
    Sửa/In biểu mẫu

    Mẫu số 01

    TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI

    Quý…. Năm ……

    Kính gửi: Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường …………………………………..

    A. THÔNG TIN CHUNG

    Tên người nộp phí: …………………………………………………………………………………

    Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

    MST:

    Điện thoại………………… Fax:……………………… Email: ……………………………………

    Tài khoản số:……………………………………… Tại ngân hàng: ………………………………

    Loại hình, lĩnh vực sản xuất: ……………………………………………………………………….

    Khí thải phát sinh từ cơ sở thuộc đối tượng chịu phí theo quy định như sau: (Kê khai các dòng khí thải phải tính phí của cơ sở) ………………………………………………

    B. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ TÍNH PHÍ

    i. Thông tin về dòng khí thải thứ i

    i.1. Tổng thời gian xả khí thải trong kỳ tính phí (giờ): …………………………………………

    i.2. Lưu lượng khí thải phát sinh (Nm3/giờ): ……………………………………………………

    i.3. Số phí biến đổi của từng chất ô nhiễm trong khí thải:

    Thông số ô nhiễm

    Nồng độ
    (mg/Nm3)

    Số phí biến đổi của từng chất gây ô nhiễm môi trường có trong khí thải tại dòng khí thải thứ i (Ci)

    Bụi

    NOx (gồm NO2 và NO)

    SOx

    CO

    i.4. Căn cứ để kê khai nồng độ từng thông số ô nhiễm trong khí thải (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thông tin phiếu kết quả quan trắc môi trường): ………………………

    C. SỐ PHÍ BIẾN ĐỔI PHẢI NỘP TRONG KỲ (C = ΣCi)*

    C = ……………………… đồng.

    D. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1. Số phí cố định phải nộp kỳ này =……………………………………………… đồng.

    2. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:

    Số thứ tự

    Chỉ tiêu

    Số tiền

    (đồng)

    1

    Số phí phát sinh trong kỳ F= f/4 + C

    2

    Số phí từ kỳ trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có)

    3

    Số phí nộp thừa từ kỳ trước (nếu có)

    4

    Số phí còn phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 + 2 – 3)

    3. Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải phải nộp vào ngân sách nhà nước (Viết bằng chữ): .………………………………………………………………………;

    Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị.

    Cơ quan tiếp nhận, thẩm định
    Tờ khai phí
    Tờ khai phí ngày …………

    (Người nhận ký và ghi rõ họ tên/Ký số)

    …., ngày … tháng … năm…

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    KHAI, NỘP PHÍ

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký điện tử/Ký số)

    *Ghi chú: Đối với cơ sở không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải không phải kê Mục C Tờ khai phí này.

    2. Quy định mức thu phí  bảo vệ môi trường đối với khí thải

    Điều 6 Nghị định 153/2024/NĐ-CP đã xây dựng mức phí bảo vệ môi trường đối với khí thải  gồm 02 phần:

    (i) Phí cố định thu đối với mọi cơ sở xả khí thải, để bảo đảm chi phí xử lý các chất nằm ngoài 04 chất (Bụi tổng, NOx, SOx, CO)

    (ii) Phí biến đổi thu bổ sung đối với các cơ sở phải quan trắc khí thải (thu đối với 4 chất: Bụi tổng, NOx, SOx, CO).

    2.1. Phí cố định

    Mức thu phí cố định (f): 3.000.000 đồng/năm.

    Mức thu phí trên áp dụng đối với cơ sở xả khí thải không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải và cơ sở xả khí thải thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải.

    Ngoài ra, trường hợp cơ sở xả khí thải mới đi vào hoạt động kể từ 05/01/2025 hoặc cơ sở xả khí thải đang hoạt động trước 05/01/2025 thì:

    Số phí phải nộp = (f/12) x thời gian tính phí (tháng)

    Trong đó, thời gian tính phí là thời gian kể từ tháng tiếp theo của tháng Nghị định này bắt đầu có hiệu lực thi hành (áp dụng đối với cơ sở xả khí thải đang hoạt động) hoặc tháng bắt đầu đi vào hoạt động (áp dụng đối với cơ sở xả khí thải mới đi vào hoạt động kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành) đến hết quý hoặc hết năm.

    2.2. Phí biến đổi

    Mức thu phí biến đổi của các chất gây ô nhiễm môi trường được áp dụng đối với cơ sở xả khí thải thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải.

    Cụ thể về mức thu phí biến đổi của các chất gây ô nhiễm môi trường có trong khí thải được thể hiện trong bảng sau:

    Số thứ tự

    Chất gây ô nhiễm môi trường

    Mức thu phí

    (đồng/tấn)

    1

    Bụi

    800

    2

    NOX (gồm NO2 và NO)

    800

    3

    SOx

    700

    4

    CO

    500

    Trên đây là thông tin mới nhất về mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.

    Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.

    Dịch vụ kế toán của Lộc Phát rất hân hạnh phục vụ hỗ trợ quý thương nhân về kê khai thuế, báo cáo thuế. Nhận thành lập mới, thay đổi, tạm ngưng, chuyển đổi, giải thể doanh nghiệp công ty và hộ kinh doanh. Ngoài ra đội ngũ IT chúng tôi hỗ trợ thiết kế website, clone web chất lượng cao. ( Trần Thịnh thiết kế website, clone web chất lượng cao)

    Theo Luavietnam

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đội hỗ trợ kê khai thuế, giấy phép và dịch vụ công: 0906.657.659 - Phí hỗ trợ online đăng ký chỉ từ 150 - 300k tùy loại. Liên hệ qua zalo A Vương để hỗ trợ nha!
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Dịch vụ kế toán Lộc Phát
    Ủng hộ dịch vụ Lộc Phát nha! Cảm ơn các bạn!