Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Quý vị độc giả có thể tham khảo mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản trong bài viết sau đây của luật Hoàng Phi
Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản là việc các nhân có tài sản cho thuê tiến hành khai thuế đối với tài sản cho thuê gửi đến cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Có thể thấy trong đời sống của con người hiện nay cho thuê tài sản đã trở nên quen thuộc và phổ biến. Khi cho thuê tài sản, cá nhân cho thuê tài sản sẽ phát sinh khoản doanh thu đối với tài sản đó, gọi là thu nhập cá nhân và cần kê khai đối với hoạt động cho thuê tài sản. Do đó bạn đọc rất băn khoăn và thắc mắc về nội dung Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản ra sao. Kính mời độc giả theo dõi bài viết của Đại Lý Thuế Gia Lộc để có câu trả lời.
Thuê tài sản là gì?
Thuê tài sản là quá trình thuê một tài sản từ một bên sở hữu hoặc nhà cung cấp tài sản thông qua một hợp đồng thuê. Trong giao dịch thuê tài sản, bên thuê (người thuê) trả tiền hoặc một khoản phí định kỳ cho bên cho thuê (người sở hữu) để được sử dụng tài sản trong một thời gian xác định.
Các tài sản có thể được thuê bao gồm nhà ở, căn hộ, xe ô tô, máy móc, thiết bị công nghiệp, máy tính, thiết bị điện tử, văn phòng, đất đai, và nhiều loại tài sản khác.
Trong hợp đồng thuê tài sản, thông thường sẽ ghi rõ các điều khoản như thời hạn thuê, số tiền hoặc phí thuê, điều kiện sử dụng tài sản, trách nhiệm bảo trì và bảo dưỡng, và các quy định pháp lý khác liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cả bên thuê và bên cho thuê.
Thuê tài sản là một phương thức phổ biến để sử dụng tài sản mà không phải mua chúng. Nó cung cấp linh hoạt và tiết kiệm chi phí cho bên thuê, trong khi cho phép bên cho thuê kiếm lợi nhuận từ việc cho thuê tài sản của mình.
Hợp đồng cho thuê tài sản là gì?
Căn cứ theo quy định tại điều 472 Bộ luật dân sự 2015 quy định hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, bên thuê phải trả tiền thuê. Hợp đồng thuê nhà ở, hợp đồng thuê nhà để sử dụng vào mục đích khác được thực hiện theo quy định của Bộ luật dân sự, Luật nhà ở và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản
Khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản là việc các nhân có tài sản cho thuê tiến hành khai thuế đối với tài sản cho thuê gửi đến cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
Trong đó tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản là tờ khai dành cho cá nhân có tài sản cho thuê. Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản là tờ khai theo mẫu số 01/TTS được ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Cụ thể Đại Lý Thuế Gia Lộc xin đưa ra Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản mới nhất theo quy định hiện hành được thực hiện theo Thông tư 40/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh. Nội dung tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản như sau:
Mẫu số: 01/TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơquan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự: □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế: □
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm …
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
[01c] Tháng … năm …
[01d] Quý … năm … (Từ tháng …/… đến tháng …/…)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Người nộp thuế: ……………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
[07] Điện thoại: ………………………… [08] Fax: …………………. [09] Email: ………………………….
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………………..
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ………………………………….
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh: …/…/…… [12b] Quốc tịch: ………………………………….
[12c] Số CMND/CCCD: ……………….. [12c.1] Ngày cấp: ……………. [12c.2] Nơi cấp: ………………
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ………………….. [12d.1] Ngày cấp: ………… [12d.2] Nơi cấp: ………………………
[12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): …………………..
[12đ.1] Ngày cấp: …………………………….. [12đ.2] nơi cấp: ……………………………
[12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): ……………………….
[12e.1] Ngày cấp: ………………………………… [12e.2] Nơi cấp: ………………………….
[12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: …………………………………………………………………….
[12f.1] Ngày cấp: ……………………………… [12f.2] Nơi cấp: ………………………………………………….
[12g] Nơi đăng ký thường trú: …………………………………………
[12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………
[12g.2] Phường/xã/Thị trấn: ……………………………………………
[12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………
[12g.4] Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………….
[12h] Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………
[12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………..
[12h.2] Phường/xã/Thị trấn: …………………………………………….
[12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………….
[12h.4] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………
[12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ………………………………….
[12i.1] Ngày cấp: …/…/…… [12i.2] Cơ quan cấp: …………………………………………………
[12k] Vốn kinh doanh (đồng): …………………………………………….
[13] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………………………..
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………….. ngày …/…/……….
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): ………………………………………………………………….
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
[19] Điện thoại: …………………. [20] Fax: ……………………… [21] Email: ………………………………..
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ……………. ngày ….. tháng ….. năm ……………………………
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [23] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [24] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [25] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [26] | |
5 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng (nếu có) | [27] | |
6 | Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) | [28] | |
7 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] | [29] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………………….. Chứng chỉ hành nghề số: ……… | ………., ngày … tháng … năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Tải (download) Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về vấn đề Mẫu tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản đến bạn đọc. Trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu về vấn đề này nếu có bất cứ thắc mắc nào, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua Tổng đài tư vấn tại Đại Lý Thuế Gia Lộc: 1900 6557 để được đội ngũ chuyên viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ tốt nhất.
.btnctm a:nth-child(2){display: none;}
.btnctm a{width: calc(50% – 10px)}
Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc