81: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VỆ SINH NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH VÀ CẢNH QUAN.
Ngành này gồm: Việc cung cấp nhân viên đáp ứng dịch vụ tổng hợp theo yêu cầu của khách hàng, nhưng không liên quan hoặc phải chịu trách nhiệm cho công việc chính hoặc hoạt động của khách hàng.
Ngành này cũng gồm: Các hoạt động bên trong và bên ngoài của tất cả các loại công trình, làm sạch máy móc công nghiệp, tàu hỏa, xe buýt, máy bay,…làm sạch đường hoặc thùng đựng nước biển, tẩy uế và diệt trùng các tòa nhà, tàu thủy, tàu điện,…làm sạch chai, quét đường, cạo tuyết, cung cấp dịch vụ chăm sóc và bảo dưỡng cảnh quan, cùng với thiết kế cây xanh và/hoặc xây dựng (lắp đặt) phố đi bộ, sửa chữa tường, bàn, hàng rào và các cấu trúc tương tự
811 – 8110 – 81100: Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các nhân viên đáp ứng dịch vụ tổng hợp theo yêu cầu của khách hàng. Như làm sạch thông thường bên trong, bảo dưỡng, dọn dẹp rác, bảo vệ, gửi thư, lễ tân, giặt là và các dịch vụ có liên quan đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Những hoạt động này không liên quan hoặc không chịu trách nhiệm đến công việc hoặc hoạt động chính của khách hàng.
Loại trừ:
– Cung cấp chỉ một dịch vụ (như dịch vụ làm sạch thông thường) xem nhóm liên quan đến cung cấp dịch vụ;
– Cung cấp người quản lý và nhân viên cho hoạt động khép kín đáp ứng sự sắp xếp của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh việc xem nhóm đơn vị hoạt động;
– Cung cấp vị trí quản lý hoặc hoạt động của một hệ thống máy tính của khách hàng và/hoặc xử lý dữ liệu được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính).
0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 – 01140: Trồng cây mía quy trình và kỹ thuật trồng cây mía
120 – 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
014: Chăn nuôi – đặc điểm chung ngành chăn nuôi
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 – 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng
742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh
749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y
081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn
0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in
182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại
20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
4321 – 43210: Lắp đặt hệ thống điện
4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 – 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
43222: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
433 – 4330 – 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng
439 – 4390 – 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu