2023: Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231: Sản xuất mỹ phẩm
Nhóm này gồm:
– Nước hoa và nước vệ sinh,
– Chất mỹ phẩm và hoá trang,
– Chất chống nắng và chống rám nắng,
– Thuốc chăm sóc móng tay, móng chân,
– Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc,
– Kem đánh răng và chất vệ sinh răng miệng bao gồm thuốc hãm màu răng giả,
– Thuốc cạo râu, bao gồm thuốc dùng trước và sau khi cạo râu,
– Chất khử mùi và muối tắm,
– Thuốc làm rụng lông.
Quy trình sản xuất mỹ phẩm
Tùy từng sản phẩm và từng dạng bào chế, sản phẩm mỹ phẩm có quy trình riêng. Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình sản xuất mỹ phẩm.
Bước 1: Nhận nguyên vật liệu và kiểm tra nguyên liệu đầu vào
Bước 2: Lấy mẫu kiểm nghiệm nguyên liệu
Bước 3: Chuyển nguyên vật liệu đã được kiểm nghiệm đạt yêu cầu vào xưởng sản xuất.
Bước 4: Sau khi nhận lệnh sản xuất, chuyển nguyên liệu vào phòng cân thông qua airlock. Tại tổ Pha chế: Cân chia mẻ, chuyển vào pha chế phù hợp với dạng bào chế theo công thức đã định.
Bước 5: Thực hiện điều chế mỹ phẩm theo các dạng theo quy trình và công thức đã định: Quy trình sản xuất kem/mỡ, sản xuất gel, sản xuất kem đánh răng… tại phòng điều chế với hệ thống máy nhũ hóa kem mỡ.
Bước 6: Lấy mẫu bán thành phẩm để kiểm tra chất lượng. Sau khi đạt sẽ đưa sang bộ phận chiết, rót vào bao bì cấp 1 theo tiêu chuẩn quy định của sản phẩm.
Bước 7: Hoàn thiện 2: Đóng gói, hoàn thiện sản phẩm: in phun dập date, số lô…, đóng hộp, dán nhãn thùng, …
Bước 8: Lấy mẫu thành phẩm để kiểm nghiệm.
Bước 9: Sau khi kiểm nghiệm đạt chuẩn, tiến hành nhập kho biệt trữ/Lưu hồ sơ/Lưu mẫu à Chờ lệnh xuất xưởng và phân phối
0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 – 01140: Trồng cây mía quy trình và kỹ thuật trồng cây mía
120 – 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
014: Chăn nuôi – đặc điểm chung ngành chăn nuôi
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 – 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng
742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh
749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y
081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn
0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in
182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại
20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
4321 – 43210: Lắp đặt hệ thống điện
4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 – 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
43222: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
433 – 4330 – 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng
439 – 4390 – 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu