1313 Hoàn thiện sản phẩm dệt
Nhóm này gồm:
– Tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
– Hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
– Tẩy quần áo bò;
– Xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt;
– Làm chống thấm nước, tạo lớp phủ, cao su hoá hoặc ngâm vải;
– In lụa trên trang phục và sản phẩm dệt.
Hóa chất dệt nhuộm là gì?
Hóa chất dệt nhuộm hiện nay thường là các chất vô cơ, các loại muối và acid chuyên dùng để ứng dụng vào các giai đoạn dệt nhuộm, giai đoạn hoàn tất hàng dệt may.
Các loại hóa chất này được chia thành các nhóm hóa chất cơ bản trong ngành dệt nhuộm như : Nhóm hóa chất tẩy trắng, nhóm cầm màu, điều chỉnh dung dịch thuốc nhuộm, nhóm xử lý nước thải…
Top 5 hóa chất dệt nhuộm thường dùng
- Silicone
Tồn tại ở dạng thức lỏng, trong suốt, có thể hòa tan trong nước lạnh. Silicone được sử dụng trong ngành dệt nhuộm như một chất làm mềm vải như cotton, vải sợi, cotton dệt kim. Bên cạnh đó, người ta còn sử dụng chất này để khắc phục những tác động vật lý gây ra cho vải trong quá trình trộn vải, căng vải.
- Oxy già (H2O2)
Là chất lỏng không màu, nhớt, là chất oxi hóa mạnh vì thế oxy già được sử dụng để tẩy trắng trong ngành dệt nhuộm. Cụ thể hơn, oxy già dùng để tẩy trắng sợi dệt, khử trùng, khử mùi trong các công đoạn sản xuất vải.
- Hóa chất dệt nhuộm Javen-NaClO
Là loại acid yếu, không màu, có mùi đặc trưng. Trong ngành công nghiệp dệt may, nước Javen dùng làm chất tẩy trắng, chất phá màu vải. Quá trình tẩy trắng bằng NaClO rất phức tạp vì ở môi trường trung tính có độ PH = 7 thì phản ứng phá hủy xơ sợi càng mạnh, khi tẩy màu buộc phải chú ý điều này.
- Axit Axetic CH3COOH-giấm công nghiệp
Hóa chất dạng chất lỏng, mùi gắt, vị chua, tan trong nước, nhiệt độ sôi cao 1180C, là loại axit yếu. Acid acetic dùng trong các công đoạn nấu tẩy để trung hòa lượng kiềm dư (điều chỉnh độ pH), tạo môi trường acid trung bình trong công đoạn nhuộm vải. Ngoài ra chất này còn tác dụng với một số muối kim loại để tăng khả năng bền màu cho phẩm nhuộm trực tiếp.
- Acid Oxalic-COOH2
Acid oxalic có tính độc (làm chết người với hàm lượng từ 5g trở lên), hòa tan được các kim loại như Axit Sắt, Axit Mangan,…ngoài ra chất này làm mất màu quỳ tím.
Là chất cẩn màu trong công nghệ nhuộm và có thể khử được vết rỉ sét trên vải bông rất tốt. Do Axit Oxalic dễ làm hư xơ sợi nên sau khi sử dụng phải xả thật sạch nếu không xơ sợi sẽ dễ bị mục khi sấy khô.
0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 – 01140: Trồng cây mía quy trình và kỹ thuật trồng cây mía
120 – 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
014: Chăn nuôi – đặc điểm chung ngành chăn nuôi
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 – 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng
742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh
749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y
081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn
0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in
182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại
20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
4321 – 43210: Lắp đặt hệ thống điện
4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 – 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
43222: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
433 – 4330 – 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng
439 – 4390 – 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu