Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Mời Quý vị theo dõi

Bài viết “Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên” được Thuế Gia Lộc chia sẽ lại cho cộng đồng. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ với trực tiếp số điện trong bài viết nha. Rất mong nhận sự ủng hộ dịch vụ của quý khách thông qua website này.

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Mời Quý vị theo dõi

Số hotline dành cho doanh nghiệp / cửa hàng kinh doanh tại Việt Nam:

Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Mời Quý vị theo dõi, tham khảo:

Mục lục

    Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là gì?

    Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (công ty TNHH 2 thành viên trở lên) là doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47 của Luật Doanh nghiệp. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật Doanh nghiệp.

    Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không được phát hành cổ phần, trừ trường hợp để chuyển đổi thành công ty cổ phần.

    Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được phát hành trái phiếu theo quy định của Luật Doanh nghiệp và quy định khác của pháp luật có liên quan; việc phát hành trái phiếu riêng lẻ phải tuân thủ quy định tại Điều 128 và Điều 129 của Luật Doanh nghiệp.

    Thủ tục thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

    Thứ nhất: Hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

    Theo Điều 23 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP, hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên gồm các giấy tờ, tài liệu như sau:

    1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;

    2. Điều lệ công ty;

    3. Danh sách thành viên;

    4. Bản sao các giấy tờ sau đây:

    – Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;

    – Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên công ty; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của thành viên và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.

    Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

    – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

    5. Giấy ủy quyền hoặc hợp đồng ủy quyền với trường hợp ủy quyền thành lập công ty.

    Thứ hai: Về cách thức nộp hồ sơ

    Đăng ký qua mạng tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) bằng chữ ký số công cộng hoặc sử dụng tài khoản đăng ký kinh doanh.

    Hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết bởi Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở.

    Thứ ba: Về thời gian giải quyết

    Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Đăng ký kinh doanh ghi toàn bộ yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với mỗi một bộ hồ sơ do doanh nghiệp nộp trong một Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

    Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên

    Dưới đây, chúng tôi chia sẻ về các biểu mẫu áp dụng khi thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

    Thứ nhất: Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

    Quý vị có thể tham khảo, tải về mẫu dưới đây:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

     

    Hà Nội, ngày ….. tháng .…. năm 2024

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh Thành phố Hà Nội

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):  NGUYỄN MẠNH TUẤN

    Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau:

     1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mớix
    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

     2. Tên công ty

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):   CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ QUẢNG CÁO THÙY ANH

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): THUY ANH TRADING AND ADVERTISING COMPANY LIMITED

    Tên công ty viết tắt (nếu có):

     3. Địa chỉ trụ sở chính: Xóm Thị Ngoại, Thôn 4, xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

    Điện thoại:  091234567                                               Fax(nếu có): …………………..

    Email:     [email protected]                                   Website(nếu có): …………………..

    – Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu Xvào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉtrụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

    Khu công nghiệp                  □

    Khu chế xuất                         □

    Khu kinh tế                           □

    Khu công nghệ cao              □

    □ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

    □ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

    Giấy phép thành lập và hoạt động số: ……….. (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:…/…./….

    – Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □      Không X

     4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

    STTTên ngànhMã ngànhNgành, nghề kinh doanh chính
    1.       Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ1610
    2.       Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác1621
    3.       Sản xuất đồ gỗ xây dựng1622
    4.       Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện1629
    5.       Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế3100
    6.       Phá dỡ4311
    7.       Chuẩn bị mặt bằng

    (Không bao gồm dò mìn, nổ mìn và hoạt động khác tương tự tại mặt bằng xây dựng)

    4312
    8.       Lắp đặt hệ thống điện4321
    9.       Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí4322
    10.  Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

    Chi tiết: Thi công lắp đặt bảng, biển quảng cáo

    4329

     

    X
    11.  Hoàn thiện công trình xây dựng4330
    12.  Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác4390
    13.  Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

    Chi tiết:

    – Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện

    – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự

    4649
    14.  Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

    Chi tiết:

    – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

    – Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

    – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

    4659
    15.  Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng4663
    16.  Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh4752
    17.  Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh4753
    18.  Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh4759
    19.  Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

    Chi tiết:

    – Dịch vụ tư vấn kiến trúc

    – Khảo sát xây dựng;

    – Lập thiết kế quy hoạch xây dựng;

    – Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;

    – Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;

    – Kiểm định xây dựng;

    – Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

    (Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

    7110
    20.  Quảng cáo (trừ loại Nhà nước cấm)7310
    21.  Hoạt động thiết kế chuyên dụng

    Chi tiết:

    – Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;

     – Hoạt động trang trí nội thất

    7410

     

    22.  Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan8130

     5. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):  600.000.000, VNĐ

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):  Sáu trăm triệu đồng, VNĐ

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): Không

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không X

     6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốnSố tiền(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)Tỷ lệ (%)
    Vốn ngân sách nhà nước00
    Vốn tư nhân600.000.000, VNĐ100%
    Vốn nước ngoài00
    Vốn khác00
    Tổng cộng600.000.000, VNĐ100%

     7. Thành viên công ty:kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT: Gửi kèm

    – Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT) : Không

    – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư): Không

    Mã số dự án:……………………………………

    Ngày cấp:….. /………/……. Cơ quan cấp:… ………………………………

    8. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ và tên:  NGUYỄN MẠNH TUẤN                                                  Giới tính: Nam

    Chức danh: Giám đốc

    Sinh ngày: 25/04/1983                 Dân tộc: Kinh                          Quốc tịch: Việt Nam

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân                                  X Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                                                       □ Loại khác (ghi rõ):./.

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 0123456789

    Ngày cấp: 10/05/2021             

    Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

    Ngày hết hạn: 25/04/2029

    Địa chỉ thường trú: Xóm Thị Ngoại, Thôn 4, xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

    Địa chỉ liên lạc: Xóm Thị Ngoại, Thôn 4, xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

    9. Thông tin đăng ký thuế:

    STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
    9.1Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………..

    Điện thoại: ………………………………………………

    9.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

    Điện thoại: ………………………………………………….

    9.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xốm/ấp/thôn: ……………………….

    Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………….

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………..

    Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………

    Điện thoại:  0912345678                  Fax (nếu có): …………………

    Email: [email protected]

    9.4Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/…
    9.5Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

    Hạch toán độc lập XCó báo cáo tài chính hợp nhất □
    Hạch toán phụ thuộc □
    9.6Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày 01/01 đến ngày 31/12

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    9.7Tổng số lao động (dự kiến): 05
    9.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    Có □Không X
    9.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

    Khấu trừX
    Trực tiếp trên GTGT
    Trực tiếp trên doanh số
    Không phải nộp thuế GTGT

     10. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

    □ Tự in hóa đơn                               □ Đặt in hóa đơn

    X Sử dụng hóa đơn điện tử             □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

    11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    X Hàng tháng                      □ 03 tháng một lần                       □ 06 tháng một lần

    Lưu ý:

    – Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoản: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    – Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

     12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): Không

    13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh): Không

     14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): Không

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    – Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

    – Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    – Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

    CỦACÔNG TY

     

    NGUYỄN MẠNH TUẤN

    Tải (Download) Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

    Thứ hai: Mẫu điều lệ công ty

    Quý vị có thể tham khảo, tải về mẫu dưới đây:

    Tải (Download) Mẫu điều lệ công ty

    Thứ ba: Mẫu danh sách thành viên công ty

    Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

    – Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của thành viên là cá nhân;

    – Tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức;

    – Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức;

    – Phần vốn góp, giá trị vốn góp, tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng thành viên.

    Quý vị có thể tham khảo, tải về mẫu dưới đây:

    Tải (Download) Mẫu Danh sách thành viên công ty

    Thứ tư: Mẫu giấy ủy quyền

    Chỉ trong trường hợp ủy quyền thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Quý vị mới cần văn bản này. Quý vị tham khảo mẫu và tải về mẫu dưới đây:

    Quý vị có thể tham khảo, tải về mẫu dưới đây:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    —————

    GIẤY ỦY QUYỀN

    Số: 01/UQ-CT

    – Căn cứ vào Bộ Luật Dân sự Việt Nam;

    – Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.

    Hôm nay, ngày ……/…../2024, tại địa chỉ: Số 114 phố Trung Kính, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Chúng tôi gồm:

     

    BÊN ỦY QUYỀN (BÊN A):

    Họ và tên:  NGUYỄN MẠNH TUẤN

    Căn cước công dân số: 0123456789

    Ngày cấp: 10/05/2021             

    Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

    Ngày hết hạn: 25/04/2029

    Địa chỉ thường trú: Xóm Thị Ngoại, Thôn 4, xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

    Địa chỉ liên lạc: Xóm Thị Ngoại, Thôn 4, xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

    BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (BÊN B):

    Họ và tên : BÙI VĂN AN

    Căn cước công dân số : 0123456789

    Ngày cấp: 27/08/2022

    Nơi cấp: Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

    Ngày hết hạn: 09/11/2036

    Địa chỉ thường trú: Thôn Nam Khánh, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

    Địa chỉ liên lạc: Số 114 phố Trung Kính, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

    Điện thoại: 0123456789                                         Email: [email protected]

     

    1. Nội dung ủy quyền

    Bên A ủy quyền cho bên B thực hiện các thủ tục liên quan đến việc thành lập CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ QUẢNG CÁO THÙY ANH phù hợp với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm những công việc sau:

    – Nộp hồ sơ lên cơ quan có thẩm quyền

    – Sửa đổi, bổ sung, giải trình, rút hồ sơ của công ty theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền

    – Nhận kết quả thành lập công ty từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền

     

    2. Thời hạn ủy quyền

    Giấy ủy quyền này có hiệu lực từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực khi các công việc trên hoàn thành.

    Doanh nghiệp có nhu cầu và nguyện vọng nhận kết quả sớm nhất có thể, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh tạo điều kiện và hỗ trợ để doanh nghiệp sớm đi vào hoạt động.

    BÊN ỦY QUYỀN

     

                     NGUYỄN MẠNH TUẤN                 

    BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN

     

     BÙI VĂN AN

    Tải (Download) Mẫu Giấy ủy quyền

    Thực tế, thủ tục thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên nói chung và soạn hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên nói riêng đòi hỏi chuyên môn, kinh nghiệm trong quá trình thực hiện. Trường hợp Quý vị gặp vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ để đảm bảo thực hiện nhanh chóng, vui lòng liên hệ chúng tôi qua hotline 0981.378.999 để được hỗ trợ kịp thời, chính xác.

    .btnctm a:nth-child(2){display: none;}
    .btnctm a{width: calc(50% – 10px)}

    Liên hệ tư vấn 

    Chuyên viên Trần Vương 0906.657.659 

    Email [email protected]

    Chúc bạn thành công!

    Nguồn: Luật Hoàng Phi

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *