Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần

Để giúp úy độc giả có thêm thông tin về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này.

Bài viết “Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần” được Thuế Gia Lộc chia sẽ lại cho cộng đồng. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ với trực tiếp số điện trong bài viết nha. Rất mong nhận sự ủng hộ dịch vụ của quý khách thông qua website này.

Để giúp úy độc giả có thêm thông tin về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này.

Số hotline dành cho doanh nghiệp / cửa hàng kinh doanh tại Việt Nam:

Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần

Để giúp úy độc giả có thêm thông tin về Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần, chúng tôi thực hiện bài viết với những chia sẻ này. Mời Quý vị theo dõi, tham khảo:

Mục lục

    Công ty cổ phần là gì?

    Theo Khoản 1 Điều 111 Luật Doanh nghiệp hiện hành, công ty cổ phần được hiểu như sau:

    1. Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:

    a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;

    b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;

    c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;

    d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này.

    Thủ tục thành lập công ty cổ phần theo pháp luật hiện hành

    Thứ nhất: Về hồ sơ thành lập công ty cổ phần

    Theo Điều 23 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP, hồ sơ thành lập công ty cổ phần gồm các giấy tờ, tài liệu như sau:

    1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;

    2. Điều lệ công ty;

    3. Danh sách cổ đông sáng lập và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần;

    4. Bản sao các giấy tờ sau đây:

    – Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;

    – Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.

    Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

    – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

    5. Giấy ủy quyền hoặc hợp đồng ủy quyền với trường hợp ủy quyền thành lập công ty cổ phần.

    Thứ hai: Về cách thức nộp hồ sơ

    Đăng ký qua mạng tại Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) bằng chữ ký số công cộng hoặc sử dụng tài khoản đăng ký kinh doanh.

    Hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết bởi Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở.

    Thứ ba: Về thời gian giải quyết

    Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Đăng ký kinh doanh ghi toàn bộ yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với mỗi một bộ hồ sơ do doanh nghiệp nộp trong một Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

    Biểu mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần

    Trên đây, chúng tôi đã chia sẻ về hồ sơ thành lập công ty cổ phần theo quy định pháp luật. Để thuận tiện cho Quý vị trong quá trình thành lập công ty cổ phần, chúng tôi chia sẻ thêm về các biểu mẫu giấy tờ trong hồ sơ thành lập công ty cổ phần nhé:

    Thứ nhất: Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

    Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty cổ phần là mẫu tại Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT. Chúng tôi hướng dẫn cách điền theo mẫu cụ thể như sau:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    —————-

    Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2024

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY CỔ PHẦN

    Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh thành phố Hồ Chí Minh

    Tôi là: PHẠM THU NGA

    Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

     1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mớiX
    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt:  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ABC

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài ABC REAL ESTATE AND COMMERCIAL SERVICES DEVELOPMENT  JOINT STOCK COMPANY

    3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 11 đường số 6, KDC Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Điện thoại:  09123456789                            Fax (nếu có): …………………

    Email:    [email protected]                            Website (nếu có):……

    – Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng k địa chỉtrụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

    Khu công nghiệp                  □

    Khu chế xuất                                     □

    Khu kinh tế                           □

    Khu công nghệ cao              □

    □ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

    □ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

    Giấy phép thành lập và hoạt động số:… (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:…/…./…..

    – Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5:

    Có □ Không X

    4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):

    STTTên ngànhngànhNgành, nghề kinh doanh chính
    1.       Sản xuất sản phẩm từ da lông thú1420 
    2.       Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm1512 
    3.       Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (trừ Sản Xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b; vật liệu xây dựng; hóa chất tại trụ sở)3290 
    4.       Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ4631 
    5.       Bán buôn thực phẩm4632 
    6.       Bán buôn đồ uống4633 
    7.       Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép4641 
    8.       Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình4649 
    9.       Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông4652 
    10.  Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

    Chi tiết:

    – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

    – Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

    – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

    4659 
    11.  Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh4722 
    12.  Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh4723 
    13.  Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh4759 
    14.  Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh4771 
    15.  Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh4772 
    16.  Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí)4773 
    17.  Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động5610 
    18.  Dịch vụ ăn uống khác5629 
    19.  Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)5630 
    20.  Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu:

    Chi tiết:

    – Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán)

    6619 
    21.  Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

    Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản 2014 sửa đổi bởi Điểm a Khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư 2020)

    6810x
    22.  Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất:

    Chi tiết:

    – Môi giới bất động sản

    – Sàn giao dịch bất động sản

    – Dịch vụ tư vấn bất động sản

    – Dịch vụ quản lý bất động sản

    (Điều 62, Điều 69, Điều 74, Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản 2014)

    6820 
    23.  Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, hôn nhân có yếu tố nước ngoài, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán)7020 
    24.  Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận7320 
    25.  Hoạt động thiết kế chuyên dụng7410 
    26.  Giáo dục thể thao và giải trí (trừ hoạt động của các sàn nhảy)8551 
    27.  Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

     (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng – Đoàn thể)

    8559 
    28.  Hoạt động của các cơ sở thể thao (trừ hoạt động của các sàn nhảy)9311 
    29.  Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao (trừ hoạt động của các sàn nhảy)9312 
    30.  Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)9321 
    31.  Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu (trừ hoạt động của các sàn nhảy; trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)9329 
    32.  Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) (Không bao gồm châm cứu, day ấn huyệt và xông hơi bằng thuốc y học cổ truyền)9610 
    33.  Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

    (trừ hoạt động gây chảy máu)

    9631 

    5. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): 4.680.000.000, VNĐ

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): Bốn tỉ sáu trăm tám mươi triệu đồng Việt Nam, VNĐ

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ./.

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không X

    6. Nguồn vốn điều lệ:

    Loại nguồn vốnSố tiền(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)Tỷ lệ (%)
    Vốn ngân sách nhà nước00
    Vốn tư nhân4.680.000.000, VNĐ100
    Vốn nước ngoài00
    Vốn khác00
    Tổng cộng4.680.000.000, VNĐ100

     7. Thông tin về cổ phần:

    Mệnh giá cổ phần (VNĐ): 10.000 VNĐ

    STTLoại cổ phầnSố lượngGiá trị (bằng số, VNĐ)Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
    1Cổ phần phổ thông468.0004.680.000.000, VNĐ100
    2Cổ phần ưu đãi biểu quyết000
    3Cổ phần ưu đãi cổ tức000
    4Cổ phần ưu đãi hoàn lại000
    5Các cổ phần ưu đãi khác000
    Tổng số468.0004.680.000.000, VNĐ100

    Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

    STTLoại cổ phần được quyền chào bánSố lượng
    1Cổ phần phổ thông0
    2Cổ phần ưu đãi biểu quyết0
    3Cổ phần ưu đãi cổ tức0
    4Cổ phần ưu đãi hoàn lại0
    5Cổ phần ưu đãi khác0
    Tổng số0

    8. Cổ đông sáng lập(kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT), Gửi kèm.

    – Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Không

    9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài(kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Không

    – Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TTBKHĐT): Không.

    – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư): Không

    10. Người đại diện theo pháp luật6:

    Họ và tên: PHẠM THU NGA             Giới tính: Nữ

    Chức danh: Tổng Giám đốc

    Sinh ngày: 02/09/1980                Dân tộc: Kinh                          Quốc tịch: Việt Nam

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân      X Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu                           □ Loại khác (ghi rõ):./.

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 0123456789

    Ngày cấp: 22/11/2021

    Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

    Địa chỉ thường trú: Số 24 phố Bùi Viện, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Địa chỉ liên lạc: Số 24 phố Bùi Viện, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    11. Thông tin đăng ký thuế:

    STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
    11.1Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:………………………………………………

    Điện thoại:…………………………………………………………………………

    11.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………….

    Điện thoại:…………………………………………………………………………

    11.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………

    Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………………

    Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………

    Điện thoại:   0937921818                   Fax (nếu có):………………………

    Email: [email protected]

    11.4Ngày bắt đầu hoạt động7(trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):…./……/……..
    11.5Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc ”Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

    Hạch toán độc lập X                            Có báo cáo tài chính hợp nhất □

    Hạch toán phụ thuộc □

    11.6Năm tài chính:

    Áp dụng từ ngày 01/01 đến ngày 31/12

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

    11.7Tổng số lao động (dự kiến): 5
    11.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    Có □                                                                    Không X      

    11.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:

    Khấu trừ                                      X

    Trực tiếp trên GTGT                  □

    Trực tiếp trên doanh số              □

    Không phải nộp thuế GTGT      □

     12. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

    □ Tự in hóa đơn                    □ Đặt in hóa đơn

    X Sử dụng hóa đơn điện tử             □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

    13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

    X Hàng tháng                         □ 03 tháng một lần                           □ 06 tháng một lần

     

    Lưu ý:

    – Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    – Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng

    14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): Không

    15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh): Không

    16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): Không

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    – Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

    – Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    – Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

     

       PHẠM THU NGA

    Tải (Download) Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

    Thứ hai: Mẫu danh sách cổ đông sáng lập

    Danh sách cổ đông sáng lập phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

    – Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của cổ đông sáng lập;

    – Tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của cổ đông sáng lập là tổ chức đối với công ty cổ phần;

    – Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần;

    – Phần vốn góp, giá trị vốn góp, tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, loại tài sản, số lượng cổ phần, loại cổ phần, tỷ lệ sở hữu cổ phần, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng cổ đông sáng lập.

    Quý vị có thể tham khảo, tải về mẫu dưới đây:

    Tải (Download) Mẫu Danh sách cổ đông sáng lập

    Thứ ba: Mẫu giấy ủy quyền thành lập công ty cổ phần

    Chỉ trong trường hợp ủy quyền thành lập công ty cổ phần, Quý vị mới cần văn bản này. Quý vị tham khảo mẫu và tải về mẫu dưới đây:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    —————

    GIẤY ỦY QUYỀN

    Số: 01/UQ-CT

    – Căn cứ vào Bộ Luật Dân sự Việt Nam;

    – Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.

    Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 2023, tại địa chỉ: Tòa nhà Sky Center, số 5B Phổ Quang, phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm:

     

    BÊN ỦY QUYỀN (BÊN A):

    Họ và tên:  PHẠM THU NGA                    Giới tính:  Nữ           

    Căn cước công dân số: 0123456789

    Ngày cấp: 22/11/2021

    Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

    Địa chỉ thường trú: 107/5 phố Bùi Viện, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    Địa chỉ liên lạc: 107/5 phố Bùi Viện, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

    BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (BÊN B):

    Bà: NGUYỄN THỊ …….

    CMND số: 0124567858       Cấp ngày: 27/02/2015    Nơi cấp: Công an Bình Thuận

    Địa chỉ thường trú: Thị trấn……….., Huyện ……………, Tỉnh ………..

    Địa chỉ liên lạc:  Tòa nhà Sky Center, số 5B Phổ Quang, phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Số điện thoại: 0912345678                     Email: ………[email protected]

     

    1. Nội dung ủy quyền

    Bên A ủy quyền cho bên B liên hệ Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện các thủ tục liên quan đến việc thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ABC phù hợp với quy định hiện hành của pháp luật, bao gồm những công việc sau:

    – Nộp hồ sơ lên cơ quan có thẩm quyền

    – Sửa đổi, bổ sung, giải trình, rút hồ sơ của công ty theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền

    – Nhận kết quả thành lập công ty từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

     

    2. Thời hạn ủy quyền

    Giấy ủy quyền này có hiệu lực từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực khi các công việc trên hoàn thành.

    BÊN ỦY QUYỀN

     

     

          PHẠM THU NGA

    BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN

     

    NGUYỄN THỊ ………….

    Tải (Download) Mẫu giấy ủy quyền thành lập công ty cổ phần

    Thực tế, thủ tục thành lập công ty cổ phần nói chung và soạn hồ sơ thành lập công ty cổ phần nói riêng đòi hỏi chuyên môn, kinh nghiệm trong quá trình thực hiện. Trường hợp Quý vị gặp vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ để đảm bảo thực hiện nhanh chóng, vui lòng liên hệ chúng tôi qua hotline 0981.378.999 để được hỗ trợ kịp thời, chính xác.

    .btnctm a:nth-child(2){display: none;}
    .btnctm a{width: calc(50% – 10px)}

    Liên hệ tư vấn 

    Chuyên viên Trần Vương 0906.657.659 

    Email [email protected]

    Chúc bạn thành công!

    Nguồn: Luật Hoàng Phi

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *