Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch

Sử dụng mã số mã vạch phải nộp hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch như thế nào?

Sử dụng mã số mã vạch phải nộp hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch như thế nào?

Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch

Sử dụng mã số mã vạch phải nộp hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch như thế nào?

Khi thực hiện thủ tục đăng ký mã số mã vạch, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu rất nhiều văn bản pháp luật để tìm hiểu các quy định, thủ tục đăng ký cũng như các biểu mẫu cần chuẩn bị để thực hiện thủ tục. Vậy bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch như thế nào?

Mục lục

    Thủ tục đăng ký mã số mã vạch

    Doanh nghiệp cần chuẩn bị hồ sơ đăng ký mã số mã vạch bao gồm các tài liệu như sau:

    – Bản đăng ký sử dụng mã số mã vạch đã điền đầy đủ thông tin, thủ trưởng ký tên, đóng dấu (02 bản) theo mẫu;

    – Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doang thương mại hoặc quyết định thành lập đối với các tổ chức khác (01 bản);

    – Bản đăng ký danh mục sản phẩm sử dụng mã GTIN, theo mẫu (02 bản) theo mẫu;

    Hồ sơ đăng ký mã số mã vạch được nộp đến Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam (địa chỉ: Số 8 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

    Phí đăng ký mã số mã vạch

    Khi đăng ký và sử dụng mã số mã vạch, doanh nghiệp sẽ phải nộp một số khoản phí nhà nước sau:

    – Mức thu phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số mã vạch

    STTPhân loại phíMức thu
    (đồng/mã)
    1Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 (không phân biệt mã số đăng ký sử dụng)1.000.000
    2Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN)300.000
    3Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8)300.000

    – Mức thu phí duy trì sử dụng mã số mã vạch hàng năm (niên phí)

    STTPhân loại phíMức thu
    (đồng/năm)
    1Sử dụng mã doanh nghiệp GS1
    1.1Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 10 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100 số vật phẩm)500.000
    1.2Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 9 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 1.000 số vật phẩm)800.000
    1.3Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 8 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 10.000 số vật phẩm)1.500.000
    1.4Sử dụng mã doanh nghiệp GS1 loại 7 số (tương ứng với trường hợp doanh nghiệp được sử dụng 100.000 số vật phẩm)2.000.000
    2Sử dụng mã địa điểm toàn cầu (GLN)200.000
    3Sử dụng mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8)200.000

    Bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch

    Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý vị độc giả một số biểu mẫu quan trọng trong thủ tục đăng ký mã vạch, bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch:

    – Mẫu đơn đăng ký sử dụng mã số mã vạch (Nghị định 13/2022)

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    —————-

    ……, ngày… tháng…..năm….

    ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG MÃ SỐ, MÃ VẠCH1

    Thông tin tổ chức:

    Tên bằng tiếng Việt*:………………………….

    Tên bằng tiếng Anh (hoặc tiếng Việt không dấu):……………………….

    Số Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư*:..

    Ngày cấp*:…………………………. Cơ quan cấp*:………………………………..

    Địa chỉ*:……………………………………………………………………..

    Điện thoại*:……………………………………………………… Email:………………………………..

    Đăng ký trích nợ tự động (Điền √ vào ô trống):

    □ Qua tài khoản                                                  □ Qua ví điện tử

    □ Qua thẻ ngân hàng                                           □ Khác (Other)……………………….

    Lĩnh vực hoạt động (Điền √ vào ô trống):

    □ Sản xuất                                              □ Thương mại                          □ Bán lẻ

    □ Dịch vụ                                               □ Khác:……………………….

    Chúng tôi xin đăng ký sử dụng loại mã* (Điền √ vào ô trống):

    □ Tiền tố mã doanh nghiệp

    (GS1 Company Prefix GCP)

    □ Mã doanh nghiệp GS1 loại 12 số (GCP-12)
    □ Mã doanh nghiệp GS1 loại 10 số (GCP-10)
    □ Mã doanh nghiệp GS1 loại 9 số (GCP-9)
    □ Mã doanh nghiệp GS1 loại 8 số (GCP-8)2
    □ Mã địa điểm toàn cầu GLN3

    (Global Location Number)

    □ Dành cho địa điểm vật lý (Physical location)
    □ Dành cho địa điểm số (Digital location)
    □ Dành cho pháp nhân (Legal entity)
    □ Dành cho đơn vị chức năng (Functional entity)
    □ Mã thương phẩm toàn cầu 8 chữ số EAN-8 (GTIN-8)3

     

    Đại diện tổ chức *

    Chức danhHọ và tênChức vụ, đơn vịĐiện thoạiHòm thư điện tử (Email)
    Đại diện có thẩm quyền
    Người liên lạc chính

    Chúng tôi cam đoan thông tin kê khai trên là đúng và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật liên quan đến mã số, mã vạch, các quy định về phí và các điều khoản sau đây:

    – Chỉ sử dụng mã số đã được cấp cho các sản phẩm, dịch vụ của mình;

    – Thực hiện đúng các quy định về nộp phí và nộp phí duy trì theo quy định của pháp luật;

    – Khi vì lý do nào đó (bị giải thể, phá sản, v.v…) không còn nhu cầu sử dụng mã số đã được cấp, chúng tôi sẽ thông báo bằng văn bản cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thời gian 01 tháng kể từ ngày giải thể hoặc phá sản;

    – Nếu đổi tên, tư cách pháp nhân hoặc địa chỉ, chúng tôi sẽ thông báo cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong thời gian 01 tháng kể từ ngày có thay đổi để làm thủ tục đổi giấy chứng nhận.

     

    …., ngày… tháng… năm…
    LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
    (Ký tên, đóng dấu)

    – Mẫu bảng đăng ký danh mục sản phẩm:

    PHỤ LỤC II

    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

    BẢNG ĐĂNG KÝ DANH MỤC SẢN PHẨM SỬ DỤNG MÃ GTIN

    (List of registered products with GTIN)

    Tên Tổ chức/Doanh nghiệp (Organization’s name)          ………………………………………………………. ……..

    Mã doanh nghiệp (Company Prefix):  893 …………………………………………………………

    Số giấy chứng nhận: (Registered Number)    …………………………. …………………………………..

    TT

    No

    Tên sản phẩm

    (Name of products)

    Mã vật phẩm/ thùng

    (Item/box or case reference)

    Mã GTIN

    (GTIN)

    Mô tả sản phẩm (Product Description)

    (Đặc điểm, loại sản phẩm, bao gói,

    số lượng, khối lượng, kích thước …)

    (Characteristics, types, package, weight, size .etc)

         
         
         
         
         
         

    Tổng cộng: ………………….. loại vật phẩm ………….. loại thùng.         

    Total: ……………………. type of item …….type of boxe or case.          

     

     

    …(Place), ngày(DD)…. tháng(MM)… năm (YY)…
    Đại diện Tổ chức/Doanh nghiệp

    (Ký tên và đóng dấu)
    (
    Leader’s Signature and Stamp)

    Trên đây là nội dung bài viết bảng kê danh mục sản phẩm đăng ký mã số mã vạch, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi. Quý khách hàng cần liên hệ dịch vụ đăng ký mã số mã vạch vui lòng gọi Hotline: 0981.378.999

    Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *