Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy 2024
Trong nội dung của bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ về Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy. Mời Quý vị tham khảo.
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy 2024
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy hay mẫu giấy khai đăng ký xe là mẫu văn bản bắt buộc có trong hồ sơ sang tên đổi chủ ô tô, xe máy nộp tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết đăng ký xe.
Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ gửi tới Quý độc giả các thông tin hữu ích về mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy. Mời Quý độc giả theo dõi nội dung:
Đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy là gì?
Đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy là thủ tục pháp lý để chuyển quyền sở hữu của phương tiện giao thông từ người bán sang người mua. Thủ tục này được thực hiện tại các cơ quan quản lý giao thông đường bộ của địa phương. Để đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau đây:
– Giấy tờ tùy thân của người mua và người bán: CMND hoặc thẻ căn cước công dân.
– Giấy chứng nhận đăng ký xe (giấy tờ xe) và giấy kiểm định kỹ thuật và bảo vệ môi trường (nếu có).
– Phiếu kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (nếu có).
– Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép lái xe của người mua và người bán (nếu có).
– Giấy tờ liên quan đến việc mua bán (hợp đồng, biên bản giao nhận, hoá đơn mua bán,…)
– Bản sao giấy đăng ký tạm trú hoặc tạm vắng của người mua (nếu có).
Sau khi chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết, bạn cần đến cơ quan quản lý giao thông đường bộ của địa phương để thực hiện thủ tục đăng ký sang tên. Quá trình này bao gồm kiểm tra giấy tờ và phương tiện, đóng các loại phí liên quan, và cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên mới cho người mua.
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy là gì?
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy hay mẫu giấy khai đăng ký xe là mẫu văn bản bắt buộc phải có trong hồ sơ sang tên đổi chủ ô tô, xe máy nộp tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết đăng ký xe.
Thủ tục sang tên xe máy mới nhất
Hiện nay, pháp luật quy định xử phạt nặng đối các trường hợp đi xe máy không chính chủ, do vậy thủ tục sang tên xe máy được thực hiện khi cho tặng xe, mua bán xe máy. Vì vậy các cá nhân, tổ chức chú ý khi mua bán xe cũ cần thực hiện thủ tục sang tên như sau:
Trường hợp sang tên trong cùng tỉnh
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ gồm:
– Giấy khai đăng ký xe (theo Mẫu số 01).
– Chứng từ lệ phí trước bạ.
– Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe.
– Giấy tờ của chủ xe.
Bước 2: Nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trụ sở Phòng Cảnh sát giao thông hoặc Công an cấp huyện (xe đăng ký ở đâu thì làm thủ tục ở đó).
– Người thực hiện thủ tục sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký xe cho chủ xe mới trong thời gian không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Biển số xe được cấp ngay khi hoàn thành hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý: Trường hợp biển 3, 4 số hoặc khác hệ hiển thì nộp lại biển số để đổi sang biển 05 số theo quy định ngay khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ.
Trường hợp sang tên xe cũ đi tỉnh khác
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
– Giấy khai đăng ký xe (Mẫu số 01).
– Chứng từ lệ phí trước bạ.
– Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe.
– Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe.
– Giấy tờ của chủ xe.
Bước 2: Nộp 01 bộ hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trụ sở Phòng Cảnh sát giao thông hoặc Công an cấp huyện.
Người mua bấm chọn biển số xe trên hệ thống đăng ký, nhận biển số xe và nhận giấy hẹn trả Giấy chứng nhận đăng ký xe.
Sau đó, đóng lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận, biển số theo quy định tại Thông tư 229/2016/TT-BTC. Theo đó, lệ phí này là 50.000 trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao.
Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy
Điều 7 Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công an Quy định Quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư 15/2022/TT-BCA có hiệu lực kể từ ngày 21/05/2022 quy định về giấy khai đăng ký xe như sau:
“ Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu; đăng ký sang tên; đổi lại, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia: Chủ xe đăng nhập cổng dịch vụ công kê khai các thông tin vào Giấy khai đăng ký xe điện tử (theo mẫu số 01A/58) và nhận mã số thứ tự, lịch hẹn giải quyết hồ sơ qua địa chỉ thư điện tử hoặc qua tin nhắn điện thoại để làm thủ tục đăng ký xe tại cơ quan đăng ký xe.
Trường hợp chủ xe đến trực tiếp cơ quan đăng ký xe làm thủ tục đăng ký, cấp biển số xe lần đầu; đăng ký sang tên; đổi lại, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe: Chủ xe có trách nhiệm kê khai các thông tin vào Giấy khai đăng ký xe (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này).”
Như vậy, mẫu Giấy khai đăng ký xe hay hay mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy gồm hai mẫu dưới đây:
1/ Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA
Đây là mẫu áp dụng với trường hợp chủ xe đến trực tiếp cơ quan đăng ký, cụ thể như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— | Mẫu số 01 Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA Ngày 16/6/2020 của Bộ Công an |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
(Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe: ………………………………………………………….. Năm sinh: ………………………. | |||||||||||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe | |||||||||||
Cấp ngày …../…../…..; tại: ………………………………………………………………………………. | |||||||||||
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục | |||||||||||
cấp ngày …../…../…..; tại: ………………………………………………………………………………. | |||||||||||
Điện thoại của chủ xe | Email: ……………….. | ||||||||||
Điện thoại của người làm thủ tục | Email: ……………….. | ||||||||||
Số hóa đơn điện tử | Mã số thuế | ||||||||||
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ | Cơ quan cấp: ………… | ||||||||||
Số tờ khai hải quan điện tử | Cơ quan cấp: ………… | ||||||||||
Số sêri Phiếu KTCLXX | Cơ quan cấp: ………… | ||||||||||
Số giấy phép kinh doanh vận tải | cấp ngày …/…/… tại……… |
Số máy 1 (Engine N0): |
Số máy 2 (Engine N0): |
Số khung (Chassis N0): |
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: ……………….; Màu sơn: ………….; Nhãn hiệu: …………..; Số loại: …………………
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do: ……………………………………………………………….
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do: …………………………………………………………….….
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
……….., ngày (date)…..tháng…..năm….. |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ: …………………………………………..; BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài ………./………… m; Rộng ………………..….m; Cao ………..……..m
Khối lượng bản thân: …………………..kg; Kích cỡ lốp: ……………………………………..
Màu sơn: ………………….; Năm sản xuất: …………………; Dung tích xi lanh: ………..cm3
Khối lượng hàng chuyên chở: ……………………….; Khối lượng kéo theo: ……………..kg
Kích thước thùng: …………………………………..mm; Chiều dài cơ sở: ……………….mm
Số chỗ ngồi: …………………………..; Đứng: ……………………; Nằm: …………………….
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
……, ngày..…tháng…..năm….. CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | (1)…..…………………. (Ký và ghi rõ họ tên) | (2)…..…………………. (Ký tên và đóng dấu) |
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………….; Email: ……………………………
Đã khai báo hồi: …….giờ……..phút; Ngày……..tháng…….năm……..;Tại: …………………
Về các nội dung sau (3): …………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……, ngày..…tháng…..năm….. CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | ……, ngày..…tháng…..năm….. (4)………………….. (Ký tên và đóng dấu) |
________________
(1) ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo. (4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).
Tải (Download) Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA
2/ Mẫu số 01A/58 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BCA
Đây là mẫu áp dụng với trường hợp chủ xe làm thủ tục trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. Cụ thể như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI
Tên chủ xe:……………………………….; Năm sinh:……………………………………………
Nơi ĐKHKTT:………………………………………………………………………………………
Nơi ở hiện nay:…………………………………………………………………………………….
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe:………………………………………………………….
cấp ngày…..…/……./……..…; tại:…………………………………………………………………
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục:………… cấp ngày……./……/……….; tại: …………… ……………………………………………..
Điện thoại của chủ xe:………………………….; Thư điện tử:…………………..…………….
Điện thoại của người làm thủ tục:…………………; Thư điện tử:……………………………
Mã hóa đơn điện tử:……………… ……………..; Mã số thuế:………………………………
Mã hồ sơ lệ phí trước bạ điện tử:………………; Cơ quan cấp:…………………………….
Số tờ khai hải quan điện tử:…………………….; Cơ quan cấp:…………………………….
Số sêri Phiếu KTCLXX:………………………..; Cơ quan cấp ……………………………….
Số giấy phép kinh doanh vận tải………………..; Cấp ngày……./……/………..; tại………
Số giấy phép kinh doanh:………………………….; Cấp ngày……./……/………..; tại………
Số máy 1:…………………………………………………………………………………………
Số máy 2:………………………………………………………………………………………..
Số khung:…………………………………… Loại xe: ……………; Màu sơn: ……………; Nhãn hiệu: ………………..…; Số loại: ………………….…………..…
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □
Lý do…………………………………………………………..…………………………………
Đổi lại, cấp lại biển số xe □
Lý do…………………………………………………………..…………………………………
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.
Mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến …………………………… | ……….., ngày…….tháng………năm………. CHỦ XE (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
|
Mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến:……………………………………………………………..
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ MỚI: …………………………..……………………………….
Nơi dán bản chà số máy (đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)
| Nơi dán bản chà số khung (đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)
|
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE
Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện):…………………….
Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu:…………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………
Số tờ khai nhập khẩu:…………………………………….; Ngày……tháng…..năm……
Cửa khẩu nhập:…………………………………………………………………………………………………….
Loại xe:…………………..; Nhãn hiệu: …………………; Màu sơn:………………………………………..
Số loại:…………..; Năm sản xuất:………….; Dung tích xi lanh/công xuất:………cm³/kw
Số khung:…………………………; Số máy:…………………………………………………………………….
Số chỗ ngồi:……………………….; Đứng:……………………………..; Nằm:……………………………..
Kích thước bao dài:………………….. mm; rộng:……………… mm; cao:…………………. mm
Khối lượng bản thân:………………….. kg; Kích cỡ lốp:……………………………………………….
Khối lượng hàng chuyên chở:………….. kg; Khối lượng kéo theo:………………………. kg
Kích thước thùng (dài x rộng x cao)…………………..mm; Chiều dài cơ sở:……………mm.
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:…………………………..; Số điện thoại:………………………………….
Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan thuế thu:………………………………………………………………………………………..
Loại xe:…………….; Nhãn hiệu:……………; Số loại:…………..; Năm sản xuất:………………..
Số khung:…………………..; Số máy:……………………….; Màu sơn:………………………………
Giá trị tài sản tính LPTB:……….; Dung tích xi lanh/công xuất:…………………..cm³/Kw
Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:…………………; Ngày nộp:……………………………………..
THỐNG KÊ GIẤY TỜ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI GIẤY TỜ | CƠ QUAN CẤP | SỐ GIẤY TỜ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 |
….ngày… tháng….năm… CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | (1)……………………… (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) ở bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ghi Trưởng phòng; ở Công an cấp huyện ghi Trưởng Công an quận, huyện, thị xã, thành phố; ở Công an cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.
Tải (Download) Mẫu số 01A/58 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BCA
Cách viết Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy
– Tên chủ xe: viết hoa toàn bộ và viết chính xác theo giấy tờ tùy thân- Địa chỉ: Viết theo địa chỉ thường trú
– Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: Khai theo đúng giấy tờ tùy thân- Loại tài sản, Nhãn hiệu, Số loại, Loại xe, Màu sơn, Năm sản xuất, Dung tích, Số máy, Số khung: Kê khai theo đúng tình hình thực tế của phương tiện.
– Cần ký tên và ghi rõ họ tên – Phần kiểm tra xác định của cơ quan đăng ký xe: không được điền vào
Mong rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi về Mẫu tờ khai đăng ký sang tên đổi chủ xe máy, ô tô đã giúp Quý độc giả có thêm nhiều thông tin hữu ích khi tiến hành sang tên, đổi chủ xe máy, ô tô. Chúng tôi rất mong nhận được những chia sẻ, đóng góp, phản hồi liên quan đến nội dung bài viết.
.btnctm a:nth-child(2){display: none;}
.btnctm a{width: calc(50% – 10px)}
Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc