Giảm lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp từ 01/01/2024

Giảm lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp từ 01/01/2024

Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư 63/2023/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

Theo đó, kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025, mức phí, lệ phí nộp đơn, hồ sơ yêu cầu thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệptheo hình thức trực tuyếnđược giảm 50% so với mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm Thông tư 263/2016/TT-BTC.

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu (nghìn đồng)

Sáng chế

(bao gồm cả giải pháp hữu ích)

Kiểu dáng công nghiệp

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

1

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

75

1.2

Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn)

60

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ

60

– Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm

50

50

50

2.2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp

60

3

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm)

50

50

50

3.2

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

5% lệ phí duy trì/gia hạn

3.3

Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

25

4

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

100

4.2

Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

75

4.3

Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

75

Giảm lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp từ 01/01/2024
Giảm lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp từ 01/01/2024 (Ảnh minh họa)

Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 263/2016/TT-BTC như sau:

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu (nghìn đồng)

Sáng chế

(bao gồm cả giải pháp hữu ích)

Kiểu dáng công nghiệp

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

1

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

150

1.2

Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn)

120

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ

120

– Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm

100

100

100

2.2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp

120

3

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm)

100

100

100

3.2

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

10% lệ phí duy trì/gia hạn

3.3

Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

50

4

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

200

4.2

Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

4.3

Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp)

150

Thông tư 63/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/12/2023.

Nếu có thắc mắc, bạn đọc gọi ngay tổng đài 19006192 để được giải đáp.