Chi nhánh là gì ? Chi nhánh tiếng Anh là gì ?

Chi nhánh là thuật ngữ pháp lý, được ghi nhận trong Luật Doanh nghiệp năm 2014 và các văn bản hướng dẫn. Vậy bạn đã biết: Chi nhánh là gì chưa?

Chi nhánh là thuật ngữ pháp lý, được ghi nhận trong Luật Doanh nghiệp năm 2014 và các văn bản hướng dẫn. Vậy bạn đã biết: Chi nhánh là gì chưa?

Chi nhánh là gì ? Chi nhánh tiếng Anh là gì ?

Chi nhánh là một danh từ để chỉ đơn vị trực thuộc của một công ty hay một doanh nghiệp cụ thể nào đó.

Chi nhánh là thuật ngữ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như pháp luật, kinh doanh,… Xét dưới góc độ pháp lý, chi nhánh được ghi nhận trong nhiều văn bản pháp luật như Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, Luật Thương mại, Bộ Luật lao động,… Vậy chi nhánh là gì? Chi nhánh tiếng Anh là gì? Cùng Luật Hoàng Phi giải đáp những thắc mắc trên qua nội dung bài viết này nhé.

Mục lục

    Chi nhánh là gì?

    Chi nhánh là một danh từ để chỉ đơn vị trực thuộc của một công ty hay một doanh nghiệp cụ thể nào đó.

    – Nhiệm vụ, vai trò của chi nhánh là tiến hành thực hiện một phần hoặc là toàn bộ các hoạt động nhằm đảm nhiệm chức năng của công ty, doanh nghiệp. Trong đó, bao gồm cả chức năng đại diện pháp lý theo ủy quyền của công ty, doanh nghiệp đó.

    – Ngành, nghề ( lĩnh vực ) kinh doanh của chi nhánh cũng phải giống với ngành, nghề ( lĩnh vực ) kinh doanh của công ty, doanh nghiệp.

    – Cách đặt tên chi nhánh:

    Theo quy định thì cần phải dùng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt hoặc một số chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh như là W, Z, J, F hay các chữ số, những ký hiệu.

    Bên cạnh đó, tên chi nhánh phải kèm theo tên của công ty, doanh nghiệp cùng với cụm từ “Chi nhánh”.

    Tên chi nhánh cũng cần phải được viết trên bảng hiệu và treo tại trụ sở của chi nhánh .

    – Theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 84 của Bộ luật dân sự 2015 thì chi nhánh không có tư cách pháp nhân vì chỉ được xem như một đơn vị phụ thuộc của trụ sở chính (hay chính là pháp nhân) .

    Bởi trên thực tế, chi nhánh được thành lập một cách hợp pháp, có tài khoản ngân hàng và con dấu riêng nhưng chưa hoàn toàn độc lập về tài sản.

    Khi thực hiện các mối quan hệ liên quan đến pháp luật cũng phải nhân danh hay được trụ sở chính ủy quyền mới hoàn thành được.

    >>>>> Tham khảo: Thành lập Chi nhánh Công ty

    Chi nhánh tiếng Anh là gì ?

    Chi nhánh tiếng Anh là branch (n).

    Khái niệm chi nhánh khi được dịch sang tiếng Anh sẽ là:

    A branch is a noun that refers to an affiliated unit of a specific company or business.

    – The mission and role of the branch is to perform part or all of the activities in order to perform the functions of the company or enterprise. Which includes the function of legal representation authorized by that company or enterprise.

    – The business lines (sectors) of a branch must be the same as the business lines of the company or enterprise.

    – How to name a branch:

    As a rule, it is necessary to use the letters of the Vietnamese alphabet or some letters of the English alphabet such as W, Z, J, F or numbers and symbols.

    Besides, the name of the branch must be accompanied by the name of the company or enterprise together with the phrase “Branch”.

    The branch name also needs to be written on the sign and hung at the branch office.

    – According to the provisions of Clauses 1 and 2, Article 84 of the Civil Code 2015, the branch has no legal status because it is only considered as a dependent unit of the head office (or the legal entity itself).

    Because in fact, the branch is legally established, has its own bank account and seal but is not completely independent of the property.

    When carrying out legal relations, it must also be completed on behalf of or authorized by the head office.

    Loại hình chi nhánh khác tiếng Anh là gì ?

    Một số loại hình chi nhánh khác tiếng Anh đó là:

    Văn phòng đại diện tiếng Anh là Representative office (n)

    – Chi nhánh công ty tiếng Anh là Company branch (n)

    – Giám đốc chi nhánh tiếng Anh là Branch manager (n)

    – Quản lý chi nhánh tiếng Anh là Branch management (n)

    – Chi nhánh nhà hàng tiếng Anh là Restaurant branch (n)

    – Phòng giao dịch tiếng Anh là Transaction (n)

    – Thành lập chi nhánh tiếng Anh là Establishment of branch (v)

    – Công ty con tiếng Anh là Subsidiaries (n)

    Ví dụ một số cụm từ sử dụng chi nhánh tiếng Anh viết như thế nào ?

    – Công ty TNHH MTV Như Ý Cát Tường – Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh.

    => Nhu Y Cat Tuong Company Limited – Ho Chi Minh City Branch.

    – Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Chi nhánhhuyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.

    => Bank for Agriculture and Rural Development – Branch of Yen Mo District, Ninh Binh Province.

    Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *