Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì?
Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tư cách pháp nhân, có trụ sở giao dịch, có con dấu, vậy doanh nghiệp tiếng Anh là gì? Đọc ngay nhé!
Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì?
Doanh nghiệp tiếng Anh là Enterprise và được định nghĩa entireprise is an economic organization with its own name, legal status, property, transaction office, seal, civil rights and obligations, registered for establishment under the provisions of the law aims at seeking profits.
Khái niệm doanh nghiệp?
Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tư cách pháp nhân, có tài sản, có trụ sở giao dịch, có con dấu, có những quyền và nghĩa vụ dân sự, được đăng ký thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh tìm kiếm lợi nhuân.
Doanh nghiệp thực hiện hoạt động kinh tế dựa theo chế độ hạch toán độc lập, phải tự chịu trách nhiệm hoàn toàn về các hoạt động kinh tế nằm trong phạm vi vốn đầu tư mà doanh nghiệp quản lý cũng như chịu sự quản lý của nhà nước thông qua các quy định của pháp luật và chính sách, chế tài đảm bảo thực thi.
Một số loại hình doanh nghiệp phổ biến ở nước ta hiện nay đó là: công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước.
Trong đó:
– Công ty TNHH: gồm Công ty TNHH 1 thành viên và Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
+ Công ty TNHH 1 thành viên được hiểu là một loại hình doanh nghiệp do 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức làm chủ sở hữu. Chủ sở hữu công ty là người đại diện pháp lý sẽ phải chịu trách nhiệm chính về các khoản nợ cũng như các nghĩa vụ tài sản khác của công ty thuộc phạm vi của số vốn điều lệ.
+ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là loại hình doanh nghiệp có số lượng thành viên không được quá 50 thành viên, thành viên tham gia có thể là tổ chức hoặc cá nhân và các thành viên khi tham gia phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ, có nghĩa vụ về tài sản của doanh nghiệp thuộc phạm vi số vốn mà mình cam kết góp cho doanh nghiệp.
– Doanh nghiệp tư nhân: là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ sở hữu và tự chịu trách nhiệm bằng tất cả tài sản của mình về mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
+ Mỗi cá nhân chỉ có quyền thành lập 01 doanh nghiệp tư nhân;
+ Loại hình doanh nghiệp này sẽ không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
+ Doanh nghiệp tư nhân cũng không có tư cách pháp nhân và chủ doanh nghiệp tư nhân sẽ là người đại diện pháp lý của doanh nghiệp.
– Công ty cổ phần là loại hình doanh nghiệp có các đặc điểm sau:
+ Tư cách pháp nhân của công ty cổ phần được xác lập kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ Vốn điều lệ của công ty sẽ được chia ra thành các phần bằng nhau được gọi là cổ phần;
+ Thành viên tham gia góp vốn gọi là cổ đông, cổ đông có thể là tổ chức hoặc cá nhân;
+ Số lượng cổ đông ít nhất là 03 và không bị giới hạn số lượng tối đa;
+ Cổ đông phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản và các khoản nợ khác của doanh nghiệp thuộc phạm vi số vốn đã góp vào công ty;
+ Cổ đông được quyền tự do nhượng lại cổ phần của mình cho người khác, trừ những trường hợp được quy định tại khoản 5 Điều 84 và khoản 3 Điều 81 trong Luật Doanh nghiệp năm 2014.
+ Công ty cổ phần có quyền phát hành các loại chứng khoán để huy động vốn.
Doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Doanh nghiệp tiếng Anh là Enterprise (n), khái niệm doanh nghiệp được phiên dịch sang tiếng Anh như sau:
Entireprise is an economic organization with its own name, legal status, property, transaction office, seal, civil rights and obligations, registered for establishment under the provisions of the law aims at seeking profits.
Enterprises carrying out economic activities based on the independent accounting regime, must take full responsibility for economic activities within the scope of investment capital managed by the enterprise as well as under the management of enterprise and coutries through the provisions of law and policeies, sanctions ensure enforcement.
Danh mục từ đồng nghĩa hoặc tương ứng với doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Danh mục từ đồng nghĩa hoặc tương ứng với doanh nghiệp tiếng Anh gồm:
Doanh nghiệp tư nhân tiếng Anh là private enterprise (n)
Nhà nước tiếng Anh là government (n)
Doanh nghiệp nhà nước là state enterprise (n)
Liên doanh tiếng Anh là venture (n)
Hình thức kinh doanh tiếng Anh là business form (n)
Công ty nước ngoài tiếng Anh là foreign company (n)
Công ty xuyên quốc gia tiếng Anh là transnational companies (n)
Hộ kinh doanh tiếng Anh là household business (n)
Doanh nhân tiếng Anh là businessmen (n)
Ví dụ đoạn văn sử dụng doanh nghiệp tiếng Anh viết như thế nào?
Đoạn văn giới thiệu về loại hình doanh nghiệp tư nhân bằng tiếng Anh như sau:
Examples of types of Vietnamese businesses that cannot be excluded from private enterprises. A private enterprise is an enterprise owned by an individual and is solely responsible for all of its activities. Because of this feature, private enterprises do not meet the conditions prescribed by law to become a complete legal entity. A private enterprise may be considered as the private property of the business owner. Therefore, each individual is only entitled to establish a private enterprise. The owner of a private enterprise may not concurrently be a business household owner or a member of a partnership. In addition, the private enterprise, due to its lack of legal status, is not entitled to contribute capital to establish or buy shares or stakes in partnerships, limited liability companies or joint-stock companies.
Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc