Các loại mẫu đơn về đất đai
Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ về Các loại mẫu đơn về đất đai để hỗ trợ cho Quý vị khi thực hiện thủ tục có liên quan.
Các loại mẫu đơn về đất đai
Đơn xin giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất dành cho hộ gia đình, cá nhân muốn thay đổi mục đích sử dụng của mảnh đất mà mình đang sở hữu. Mẫu đơn xin giao đất thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
Từ ngày xưa, ông cha ta đã có câu: “Tấc đất tấc vàng” Đất là nơi con người làm ăn, sinh sống. Có thể thấy tầm quan trọng của đất đai với con người là vô cùng to lớn, đặc biệt trong cuộc sống ngày nay thì con người ngày càng có nhiều vấn đề phát sinh xoay quanh lĩnh vực này. Trước nhu cầu tìm kiếm của độc về các loại mẫu đơn về đất đai là vô cùng nhiều nên Luật Hoàng Phi xin tổng hợp lại các mẫu đơn phổ biến giúp độc giả quan tâm tìm kiếm dễ dàng.
Các loại mẫu đơn về đất đai phổ biến gồm:
Đơn xin giao đất, xin chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn xin giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất dành cho hộ gia đình, cá nhân muốn thay đổi mục đích sử dụng của mảnh đất mà mình đang sở hữu. Mẫu đơn xin giao đất thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Nội dung cơ bản của mẫu đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
…, ngày….. tháng …..năm ….
ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ……………….
1. Người xin chuyển mục đích sử dụng đất………………………………………………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính:………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………………
4. Địa điểm khu đất:……………………………………………………………………………
5. Diện tích (m2):………………………………………………………………………………..
6. Để sử dụng vào mục đích:…………………………………………………………………..
7. Thời hạn sử dụng:………………………………………………………………………….
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
Đơn xin cấp Sổ đỏ
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền là một trong những giấy tờ cơ bản khi làm thủ tục xin cấp giấy chứng chận quyền sử dụng đất. Nội dung cơ bản của mẫu đơn Đơn xin cấp sổ đỏ như sau:
Mẫu số 04a/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi:(1)…………………………………… | Mẫu số 04a/ĐK | ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../…..
| |||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) | |||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (2)(viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ thường trú (3):……………………………………………………………………… | |||||
2. Đề nghị: (4) | – Đăng ký QSDĐ ☐ – Cấp GCN đối với đất ☐ | Đăng ký quyền quản lý đất ☐ Cấp GCN đối với tài sản trên đất ☐ | (Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | ||
3. Thửa đất đăng ký (5) ………………………………………………………………………. 3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………………; 3.3. Địa chỉ tại: …..……………………………………………………………………………; 3.4. Diện tích: ………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………. , từ thời điểm: ……………………..; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(6): ……………………………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………..; | |||||
4. Tài sản gắn liền với đất(Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | |||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(7): ……………………………………………………………………; b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………; d) Sở hữu chung: ………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²; đ) Kết cấu: ………………………………..; e) Số tầng: ……………………………………; g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) | |||||
4.2. (8) Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | ||||
a) Loại cây chủ yếu: …………………… b) Diện tích: ……………………….. m²; c) Nguồn gốc tạo lập: – Tự trồng rừng: ☐ – Nhà nước giao không thu tiền: ☐ – Nhà nước giao có thu tiền: ☐ – Nhận chuyển quyền: ☐ – Nguồn vốn trồng, nhận quyền:….. ☐ d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: …………m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………… | a) Loại cây chủ yếu: ……………….; b) Diện tích: …………………………m²; c) Sở hữu chung: …………………..m², Sở hữu riêng: ………………………m²; d) Thời hạn sở hữu đến: ………………… | ||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: (9)……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… | |||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: (10)………………………………… Đề nghị khác: ………………………………………………………………………………….. |
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm ……
| |||
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) | |||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………………….. 2. Nguồn gốc sử dụng đất: ……………………………………………………………………. 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:…………………………………………….. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: …………………………………………………. 5. Tình trạng tranh chấp đất đai tài sản gắn liền với đất: …………………………………… 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………………………. 7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này) | |||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |||
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) | |||
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) | Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
Đơn khiếu nại đất đai
Đơn khiếu nại là văn bản của đối tượng bị tác động bởi quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính mà theo họ là trái luật thì phát sinh quyền khiếu nại của người dân đối với người ra quyết định hoặc người thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.
Cụ thể nội dung đơn khiếu nại đất đai như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
……. ngày…. tháng… năm….
ĐƠN KHIẾU NẠI
(V/v:………………………………………………………………… )
Kính gửi:……………………………………………………………………………………………
Tên tôi là:……………………………. sinh ngày…..tháng……năm……………….
Thường trú tại:……………………………………………………………………………………
Số CMND/hộ chiếu…………………….. Ngày và nơi cấp:………………………………
Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, cá nhân bị khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nội dung, lý do khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Yêu cầu giải quyết khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan về nội dung khiếu nại trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Mong quý cơ quan sớm xét và giải quyết để bảo vệ quyền lợi cho tôi.
Xin chân thành cảm ơn.
Tài liệu kèm theo: – ……………………………………… – ……………………………………… – ……………………………………… | Người làm đơn (Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Đơn đăng ký biến động đất đai
Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai là mẫu đơn được cá nhân người sử dụng đất gửi tới cơ quan có thẩm quyền về việc đăng ký biến động đất đai cũng như những tài sản gắn liền với đất. Mẫu nêu rõ lý do biến động kèm theo là xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã, ý kiến của cơ quan đăng ký đất đai.
Nội dung đơn đăng ký biến động đất đai như sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúcMẫu số 09/ĐK[1]
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…….Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………………………………………………….
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………… …….. …………………………………………………….………………………………………………………..
1.2. Địa chỉ(1):…………………………………………………………………………………
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Nội dung biến động về: …………………………………………………………………………………………….
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-……………………………………….;
………………………………………….;
………………………………………….;
………………………………………….;
………………………………………….;
……………………………………………
3.2. Nội dung sau khi biến động:
-….……………………………………….;
……………………………….….…………;
………………………….……….…………;
………………………….……….…………;………………………….……….…………;………………………….……….…………;
4. Lý do biến động
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận đã cấp;
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tôi ð có nhu cầu cấp GCN mới ð không có nhu cầu cấp GCN mới
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…, ngày … tháng …. năm…
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng và đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp) | |
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |
Ngày……. tháng…… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
| Ngày……. tháng…… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | |
Ngày……. tháng…… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
| Ngày……. tháng…… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất) | |
……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. | |
Ngày……. tháng…… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
| Ngày……. tháng…… năm …… Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
Chú ý:
– Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
– Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; trường hợp xác nhận thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ vào Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của mục I, các mục II, III và IV của Đơn này.
– Đối với trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của Mục I, các mục II và IV của Đơn này.
Đơn xin tách thửa
Đơn xin tách thửa là một trong những văn bản đầu tiên và quan trọng khi thực hiện thủ tục tách thửa đất. Đơn xin tách thửa phải đảm bảo kê khai đúng và đầy đủ các nội dung về: thông tin thửa đất, thông tin chủ sử dụng đất, thông tin thửa đất sau khi xin tách thửa.
Nội dung đơn xin tách thửa như sau:
Mẫu số 11/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
Kính gửi: ………………………………………………
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../……..
|
I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã viết)
1. Người sử dụng đất:
1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa): …………………………………..
1.2. Địa chỉ ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Đề nghị tách, hợp thửa đất như sau:
2.1. Đề nghị tách thành …………. thửa đất đối với thửa đất dưới đây:
a) Thửa đất số: ………………………..; b) Tờ bản đồ số: …………………….;
c) Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………
d) Số phát hành Giấy chứng nhận: ……………………………………………..
Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: ……………………..; ngày cấp …/…/…….
đ) Diện tích sau khi tách thửa: Thửa thứ nhất: … m2; Thửa thứ hai: … m2;
2.2. Đề nghị hợp các thửa đất dưới đây thành một thửa đất:Thửa đất sốTờ bản đồ sốĐịa chỉ thửa đấtSố phát hành Giấy chứng nhậnSố vào sổ cấp giấy chứng nhận
3. Lý do tách, hợp thửa đất: ……………………………………………………
4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của thửa đất trên;
– Sơ đồ dự kiến phân chia các thửa đất trong trường hợp tách thửa (nếu có):
……………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
II- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… | |
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Đơn xin cấp lại, cấp đổi Sổ đỏ
Đối với những trường hợp mất sổ đỏ hoặc sổ đỏ quá cũ và người sử dụng đất có nhu cầu xin cấp sổ mới thì một trong những giấy tờ cần thiết là đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ.
Nội dung đơn xin cấp lại, cấp đổi Sổ đỏ như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: …………………………… | Mẫu số 10/ĐK
| ||||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) | |||||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… | |||||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………….; 2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… | |||||||
3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ……………………………… …………………………………………………………………………………………… | |||||||
4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới) | |||||||
Tờ bản đồ số | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Nội dung thay đổi khác | ||||
……………………………………………… | ……………………………………… | ……………………………………… | ……………………………………………………………………………………………………………………………. | ||||
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp: – Thửa đất số: ……………………….; – Tờ bản đồ số: ………………………; – Diện tích: …………………….… m2 – ……………………………………. – ……………………………………. | 4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi: – Thửa đất số: …………………………….; – Tờ bản đồ số: ……………………………; – Diện tích: ………..……….…………… m2 – ……………………………………………. – ……………………………………………. | ||||||
5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi – nếu có) | |||||||
Loại tài sản | Nội dung thay đổi | ||||||
……………………………………………………….. …………………………. | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||
5.1. Thông tin trên GCN đã cấp: – Loại tài sản: ………………………….; – Diện tích XD (chiếm đất): ………… m2; – ………………………………………. ………………………………………… ………………………………………… | 5.2. Thông tin có thay đổi: – Loại tài sản: ……………………………….; – Diện tích XD (chiếm đất): …………… m2; – ……………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. | ||||||
6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo – Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính) | |
Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: …………………… ………………………………………………………………………………………………
| |
Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) |
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do).
Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.
Đơn xin thông tin đất đai
Để tránh rủi ro khi mua đất như Đất thuộc quy hoạch, đất đang bị thế chấp…chủ thể có nhu cầu có thể làm đơn xin thông tin đất đai để nắm rõ thông tin.
Mẫu đơn xin thông tin đất đai như sau:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
……….., ngày………tháng……..năm………….
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………..
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:………………………………………………
Đại diện là ông (bà)……………………………………………………………………………………..
Số CMTND/Hộ chiếu……………………………………………………………………………………..
cấp ngày…./…../…..tại …………………..; Quốc tịch……………………………………………
2. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại………………………; fax………………………; E-mail: ………………………….;
4. Danh mục và nội dung dữ liệu cần cung cấp của Thửa đất số………….…, địa chỉ…………………………………………………..…………………………………..….
(đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin):
☐ Thửa đất 1 ☐ Người sử dụng đất 2 ☐ Quyền sử dụng đất ☐ Tài sản gắn liền với đất ☐ Tình trạng pháp lý | ☐ Lịch sử biến động ☐ Quy hoạch sử dụng đất ☐ Trích lục bản đồ ☐ Trích sao GCNQSDĐ ☐ Giao dịch đảm bảo | ☐ Hạn chế về quyền ☐ Giá đất ☐ Tất cả thông tin trên |
5. Mục đích sử dụng dữ liệu:
……..…………………………………………………………………………………………………….
6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả: ……….….……bộ
☐ Bản sao giấy chụp lại ☐ Gửi EMS theo địa chỉ | ☐ Nhận tại nơi cung cấp ☐ Fax | ☐ Lưu trữ điện tử USB, CD |
7. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
| NGƯỜI YÊU CẦU (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức)
|
Giấy đề nghị vay vốn mua nhà ở xã hội
Người thuộc đối tượng được mua nhà ở xã hội mà có nhu cầu vay vốn với lãi suất ưu đãi có thể làm đơn đề nghị vay vốn mua nhà ở xã hội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 01/NƠXH
Khách hàng lập 01 liên gửi NH.
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Kính gửi: Chi nhánh (Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện)………………….
Họ và tên người vay vốn[2]: ………………………………..…..Ngày, tháng, năm sinh:………./………../………..
Dân tộc: …………………………………..Giới tính: Nam Nữ
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân/Thẻ căn cước công dân số:
……………………………………………………….
Ngày cấp:………/………./……….….Nơi cấp:…………………………………………
Địa chỉ đăng ký cư trú:…………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế cá nhân (nếu có)…………………………………………………………………………
Điện thoại………… ………………………………………….. ……………………………………………
Thuộc đối tượng[3]: …………………………………………………………………………………………………….
1. Mục đích vay vốn[4]: ……………………………………………………………………………….
2. Tổng số vốn thực hiện: …………………………………..……………….đồng, trong đó:
– Vốn tự có: ..……………………………..………… đồng.
– Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ………………………………. ………………………………đồng.
– Thời hạn vay[5]: ….….tháng; Trả gốc và lãi: hàng tháng.
3. Phương án gửi tiền tiết kiệm:
Sau khi ký Hợp đồng tín dụng với NHCSXH, tôi thực hiện gửi tiền tiết kiệm tại NHCSXH, mức gửi hàng tháng tối thiểu bằng mức trả nợ hàng tháng là:…………………………..đồng. (Bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………….). Thời gian thực hiện gửi là …………………. tháng.
Đề nghị NHCSXH ………………………………………………….mở tài khoản tiền gửi để tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong việc gửi tiền và trả nợ, lãi cho NHCSXH.
4. Phương án trả nợ
a) Nguồn vốn trả nợ
STT | Họ và tên | Nghề nghiệp, tên cơ quan công tác (nếu có) | Quan hệ với người vay vốn | Thu nhập/tháng (nghìn đồng) |
1 | Nguyễn Văn A Số CMND:…. | Người đứng tên vay vốn | ||
2 | Nguyễn Văn A Số CMND:…. | Vợ | ||
3 | Nguyễn Văn C Số CMND:…. | Con đẻ | ||
… | … | … | … | |
Tổng cộng |
b) Phương án trả nợ
Kết thúc thời gian ân hạn theo quy định, đề nghị NHCSXH trích chuyển toàn bộ số dư tài khoản tiền gửi của tôi để thu nợ.
– Số tiền dùng để trả nợ gốc hàng tháng…………….……đồng
– Tiền lãi được trả hàng tháng theo dư nợ thực tế, bắt đầu từ tháng sau tháng nhận tiền vay đầu tiên.
– Số tiền thu nhập hàng tháng dành để trả nợ, trả lãi được gửi vào tài khoản tiền gửi để Ngân hàng trích thu nợ và lãi.
– Tôi và các thành viên trong hộ gia đình chưa được vay vốn ưu đãi hỗ trợ nhà ở xã hội tại các Tổ chức tín dụng khác, ngân hàng khác;
– Chúng tôi thống nhất cử người đại diện vay vốn tại NHCSXH là Ông (bà)…………………………………….…….và sử dụng nguồn thu nhập của các thành viên trong hộ để trả nợ;
– Sử dụng vốn đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi cho NHCSXH đầy đủ, đúng hạn và thực hiện đúng các quy định của NHCSXH;
– Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của NHCSXH.
Nếu không thực hiện đúng những lời cam kết trên, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định./.
……….…, ngày …… tháng ……. năm ………
Các thành viên trong hộ đủ 18 tuổi trở lên (Ký, ghi rõ họ tên)
| Người đề nghị vay vốn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Khi thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình: Nhà ở riêng lẻ; sửa chữa, cải tạo…chủ thể có thể viết đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..
– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….
– Số tầng: ……………………………………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
6. Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…… ngày ……tháng ….. năm ……
|
Trên đây là phần giải đáp thắc mắc của chúng tôi về vấn đề: các loại mẫu đơn về đất đai. Nếu trong quá trình nghiên cứu tìm hiểu và giải quyết vấn đề còn điều gì mà bạn đọc thắc mắc hay quan tâm bạn có thể liên hệ chúng tôi qua tổng đài tư vấn pháp luật để được hỗ trợ.
[1] Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
[2].Tên người được cử đại diện vay vốn tại NHCSXH
[3] Đối tượng: Người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng; Người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị; Người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp; Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc công an nhân dân và quân đội nhân dân; Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
[4] Tùy theo nhu cầu để ghi một trong 04 loại sau: Mua nhà ở xã hội; Thuê mua nhà ở xã hội; Xây dựng mới nhà để ở; Cải tạo, sửa chữa nhà để ở.
[5] Số tiền xin vay chia cho số tiền gốc trả nợ hàng tháng.
.btnctm a:nth-child(2){display: none;}
.btnctm a{width: calc(50% – 10px)}
Nguồn: Đại Lý Thuế Gia Lộc